Luận văn Tích hợp các vấn đề kinh tế xã hội và môi trường trong dạy học môn hóa học lớp 12 trung học phổ thông

MỤC LỤC

Trang phụbìa

Lời cảm ơn

Mục lục

Danh mục các chữviết tắt

Danh mục các bảng

MỞ ĐẦU.3

Chương 1.  CƠSỞLÝ LUẬN CỦA ĐỀTÀI.6 

1.1. Tổng quan vấn đềnghiên cứu .6 

1.2. Mục tiêu giáo dục trường phổthông .8 

1.3. Tích hợp các vấn đềKTXHMT trong dạy học ởtrường THPT .10 

1.3.1.  Chủtrương của Đảng và Nhà nước .10 

1.3.2.  Giáo dục môi trường ởtrường phổthông.11 

1.3.3.  Tích hợp trong dạy học.12 

1.3.4.  Các phương pháp dạy học tích hợp .14 

1.3.5.  Các vấn đềKTXHMT trong chương trình hóa học phổthông .14 

1.3.6.  Nội dung giảng dạy các vấn đềkinh tế, xã hội, môi trường trong

môn hóa học trong chương 9 SGK 12 .16 

1.4. Các hình thức tích hợp CVĐKTXHMT trong dạy học ởtrường THPT.17 

1.4.1.  Các hình thức tích hợp trong giờnội khóa .17 

1.4.2.  Các hình thức tích hợp trong giờngoại khóa .20

Tómtắt chương 1 .29

Chương 2.  TÍCH HỢP CÁC VẤN ĐỀKINH TẾ, XÃ HỘI,

MÔI TRƯỜNG TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC LỚP 12

TRƯỜNG THPT.30 

2.1. Tổng quan vềchương trình hóa học lớp 12 nâng cao .30 

2.1.1.  Cấu trúc các bài học trong SGK hóa học lớp 12 nâng cao.30 

2.1.2.  Đặc điểm chương 9 sách SGK lớp 12 nâng cao.32 

2.1.3.  Phương pháp dạy học các bài trong chương 9 SGK 12 nâng cao .33 

2.2. Tích hợp CVĐKTXHMT trong giờnội khóa môn hóa học .41 

2.2.1.  Thiết kếmột sốgiáo án tích hợp CVĐKTXHMT trong dạy học hóa học .41 

2.2.2.  Xây dựng hệthống bài tập có nội dung KTXHMT dùng kiểm tra, đánh giá .65 

2.2.3.  Tổchức seminar, báo cáo của HS .101 

2.3. Tích hợp CVĐKTXHMT trong giờngoại khóa hóa học.103 

2.3.1.  Bản tin hóa học .103 

2.3.2.  Ngày hội hóa học.104 

2.3.3.  Tham quan nhà máy, xí nghiệp .104 

2.3.4.  Báo cáo của chuyên gia .106 

2.3.5.  Các hình thức khác .107 

2.4. Một sốtưliệu tham khảo khi giảng dạy các nội dung KTXHMT .107 

2.4.1.  Các kiến thức mới, chuyên sâu vềhóa học .107 

2.4.2.  Các kiến thức vềô nhiễm môi trường .107 

2.4.3.  Các kiến thức vềnhiên liệu và năng lượng .108 

2.4.4.  Các kiến thức vềlương thực và thực phẩm .108 

2.4.5.  Các sách hóa học của Hoa Kỳ.108

Tómtắt chương 2 .109

Chương 3.  THỰC NGHIỆM SƯPHẠM.110 

3.1. Mục đích thực nghiệm.110 

3.2. Nhiệm vụthực nghiệm .110 

3.3. Đối tượng, địa bàn và nội dung thực nghiệm.111 

3.4. Kết quảthực nghiệm .113

KẾT LUẬN .124

TÀI LIỆU THAM KHẢO .127

PHỤLỤC

pdf150 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3985 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tích hợp các vấn đề kinh tế xã hội và môi trường trong dạy học môn hóa học lớp 12 trung học phổ thông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Ứng dụng  Chế tạo các điện cực trong acquy chì.  Chế tạo các thiết bị sản xuất axit sunfuric.  Chế tạo các hợp kim không mài mòn, chế tạo các que hàn.  Chì có tác dụng hấp thụ tia gamma nên dùng để ngăn cản chất phóng xạ. 4. Trạng thái tự nhiên điều chế  Trong tự nhiên chì tồn tại dưới dạng hợp chất PbS (galen), PbCO3, PbSO4 lẫn trong quặng kẽm. 64 Hoạt động 8: Củng cố Câu hỏi: 1. Thực hiện những biến đổi sau: a. Từ bạc nitrat điều chế kim loại bạc bằng 2 phương pháp. b. Từ kẽm sunfua và kẽm cacbonat điếu chế kẽm bằng 2 phương pháp. c. Từ thiếc (IV) oxit điều chế thiếc. d. Từ chì (II) sunfua điều chế kim loại chì. Bài tập về nhà: 1-9 trang 218 - 219/SGK. * Chì được sản xuất từ quặng galen PbS qua 2 công đoạn:  Công đoạn chuyển PbS thành PbO bằng cách nung quặng trong không khí: 2PbS + O2  2Pb + 2SO2  Công đoạn khử PbO bằng cốc ở nhiệt độ cao: PbO + C  Pb + CO 2.2.1.4. Tích hợp vào toàn bài Về nội dung và thời lượng hạn chế, nên việc tích hợp nội dung giảnng dạy các vấn đề KTXHMT chỉ có thể tiến hành trong 3 tiết cuối của chương trình 12. Nội dung các giáo án này, tác giả thấy nên thiết kế power point trình chiếu để tiện lợi cho GV sử dụng, các hình ảnh phong phú giúp những tiết học cuối cùng của năm 65 học trở nên nhẹ nhàng, không áp lực ghi chép, mà chỉ là quan sát, thảo luận. Nội dung các giáo án này được ghi lại vào đĩa CD kèm theo luận văn. 2.2.2. Xây dựng hệ thống bài tập có nội dung KTXHMT dùng kiểm tra, đánh giá Sử dụng bài tập có nội dung gắn với các vấn đề KTXHMT vào kiểm tra đánh giá góp phần làm động lực cho HS học tập, tìm hiểu, tăng ý thức cập nhật kiến thức, học hỏi cái mới để thích nghi với tác phong công nghiệp trong thời đại thông tin. Tác giả đã tham khảo một số tài liệu, hiệu chỉnh, tự bản thân tổng hợp, sưu tầm và soạn ra được 219 câu hỏi trắc nghiệm hóa học có nội dung liên quan. Các câu hỏi chủ yếu là lý thuyết, không tính toán nhiều, tuy nhiên, cũng đã xen vào một số câu hỏi tính toán, có áp dụng các phản ứng oxi hóa khử, các câu hỏi tính toán liên quan đến phát hiện và xử lý các chất thải ra môi trường, để góp phần cho HS hình dung ra phần nào cách đo đạt mức độ chất thải. CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ NỘI DUNG KTXHMT Các đáp án đúng có kèm chữ @ 1. Loại nhiên liệu nào sau đây không được xếp vào loại nhiên liệu hóa thạch? A. Dầu mỏ. B. Khí thiên nhiên. C. Khí than khô. @ D. Than đá. 2. Trước đây, để tăng chỉ số octan, người ta thường pha vào xăng hợp chất nào sau đây? A. Tetraetyl chì. @ B. Đồng clorua. C. Sắt (II) clorua. D. Crom (III) clorua. 3. Trong quá trình sản xuất khí than ướt, có lẫn một chất khí có khả năng làm ngộ độc chất xúc tác trong quá trình sản xuất khí NH3. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ khí độc trên? A. Ag2O. B. HNO3. C. I2O5. @ D. HF. 4. Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển nhanh hơn khi cháy ở mặt đất. @ 66 B. Nước giải khát nén khí CO2 ở áp suất cao có độ chua (độ axit) lớn hơn. C. Thực phẩm được bảo quản ở nhịêt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn. D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí. 5. Khi đốt than đá, gỗ... thường còn lại tro, nguyên nhân là do than đá và gỗ A. cứng, khó cháy hết. B. có lẫn các khoáng vật như silicat. @ C. ẩm, khi cháy tạo khói và tro. D. thành phần có cacbohiđrat Cn(H2O)m. 6. Xăng, cồn khi cháy đều cháy hết, nguyên nhân do xăng, cồn là các hợp chất A. có độ tinh khiết cao. @ B. dễ bay hơi, dễ cháy nổ. C. ở dạng lỏng. D. cháy tỏa nhiệt rất lớn. 7. Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch? A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều. B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều. @ C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt. D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân. 8. Để đánh giá chất lượng xăng người ta dùng chỉ số nào sau đây? A. Độ trong suốt của xăng. B. Octan có trong xăng. @ C. Màu sắc của xăng. D. Lượng nước có trong xăng. 9. Khí thải nào trong ngành sản xuất đất đèn có thể tận dụng làm nhiên liệu? A. CO2. B. CO. @ C. H2. D. CH4. 10. Hiện nay, một số vùng nông thôn, người ta điều chế khí metan trong lò biogas để đun nấu bằng cách lên men các chất thải nào sau? A. Hèm bia (sinh ra trong quá trình sản xuất bia). B. Bã đậu nành (trong quá trình sản xuất sữa đậu nành). C. Phân gia súc, bò, lợn… @ D. Rác tại các bô rác. 11. Cồn khô để đốt thay cho bếp ga khi ăn các món lẩu có thành phần chính là A. C2H5OH. B. (HCHO)4. @ C. C3H7OH. D. (C6H10O5)n. 67 12. Nhiều loại pin nhỏ dùng cho đồng hồ đeo tay, trò chơi điện tử,….là pin bạc oxit- kẽm. Phản ứng xảy ra trong pin có thể thu gọn như sau: Zn( rắn) + Ag2O(rắn) + H2O (lỏng)  2Ag(rắn) + Zn(OH)2(rắn). Như vậy, trong pin bạc oxit - kẽm: A. kẽm bị oxi hóa và là anot. @ B. kẽm bị khử và là catot. C. bạc oxit bị khử và là anot. D. bạc oxit bị oxi hóa và là catot. 13. Có các chất sau đây: buta-1,3-đien, but-1-en, butan, toluen, etin. Chất dùng làm nguyên liệu điều chế axit axetic trong công nghiệp, dùng làm gaz để nấu ăn là A. buta-1,3-đien. B. but-1-en. C. butan. @ D. toluen. 14. Có các chất sau đây: buta-1,3-đien, but-1-en, butan, toluen, axetilen. Chất dùng làm nhiên liệu trong đèn xì hoặc làm nguyên liệu để điều chế nhựa PVC là A. buta-1,3-đien. B. but-1-en. C. toluen. D. axetilen. @ 15. Đốt các khí sau: C2H2, C2H4, CH4, C4H10. Khí nào cháy với ngọn lửa sáng nhất? A. C2H2. @ B. C2H4. C. CH4. D. C4H10. 16. Để sản xuất khí than ướt người ta cho hỗn hợp gồm: không khí (N2 chiếm 80% và O2 chiếm 20% về thể tích và không khí khí nào khác) và hơi nước đi qua than nóng đỏ một thời gian thì thu được hỗn hợp khí và hơi, sau khi ngưng tụ hơi nước thì thu được hỗn hợp khí X. X gồm mấy khí? A. 4. @ B. 3. C. 5. D. 2. 17. Cách sử dụng năng lượng nào sau đây không giải quyết được vấn đề tiết kiệm năng lượng? A. Tận dụng năng lượng mặt trời để đun nấu, làm nóng nước tắm. B. Chuyển hóa than thành khí than, dầu mỏ và xăng. C. Tổng hợp nhiên liệu chạy động cơ đốt trong từ không khí và nước. D. Đốt trực tiếp than và các loại khí thiên nhiên. @ 68 18. Đốt 100 lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2% N2, 2% CO2 (về số mol). Thể tích CO2 thải vào không khí là A. 94 lít. B. 96 lít. C. 98 lít. @ D. 100 lít. 19. Từ một loại dầu mỏ, bằng chưng cất người ta thu được 16% xăng và 59% dầu mazut (theo khối lượng). Đem crackinh dầu mazut đó thì thu thêm được 58% xăng (tính theo dầu mazut). Vậy từ 400 tấn dầu mỏ trên, lượng xăng thu được là A. 200,84 tấn. B. 200,86 tấn. C. 200,88 tấn. @ D. 100,84 tấn. 20. Trong công nghiệp tráng gương để sản xuất ruột phích, gương soi, gương trang trí người ta thường tiến hành như sau: đầu tiên là làm sạch bề mặt thủy tinh, sau đó tráng qua bằng muối thiếc rồi cho hỗn hợp AgNO3/NH3 dư lên bề mặt kính, sau đó đổ tiếp một hóa chất X vào rồi bắt đầu gia nhiệt. X là chất nào sau đây? A. CH3CHO. B. HCHO. C. C6H12O6. @ D. Cả 3 chất trên đều được. 21. Khi cho vôi vào nước mía sẽ làm kết tủa các axit hữu cơ, các protit. Khi đó, saccarozơ tạo thành canxi saccarat tan được trong nước. Trong khi tẩy màu bằng SO2 người ta sục CO2 vào dung dịch nhằm mục đích là A. trung hòa lượng vôi dư và giải phóng saccarozơ. @ B. trung hòa lượng vôi dư và tạo môi trường axit. C. tạo môi trường axit. D. tạo áp xuất cao. 22. Vật liệu nào sau đây không là nguồn vật liệu mới trong tương lai? A. Cao su thiên nhiên. @ B. Nano. C. Compozit. D. Quang điện tử. 23. Nguyên liệu nào sau không dùng để sản xuất các nhu yếu phẩm thông dụng? A. Mía, chất béo động thực vật, bánh dầu. B. Nước ót (dung dịch nước biển cô đặc trong đó NaCl chiếm dưới 50% các chất hòa tan và ở 15C). C. Gỗ dừa, than đá, tre, nứa. @ 69 D. Cây bạc hà, hương nhu, xả, hoa hồng, hoa lan. 24. Chảo dùng trong gia đình thường giòn, được tạo ra từ hợp kim nào sau đây? A. Gang. @ B. Thép. C. Inox. D. Thiếc hàn. 25. Những đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xỉn màu, mất đi ánh bạc lấp lánh. Nguyên nhân nào sau đây đóng vai trò chủ yếu? A. Bạc đã phản ứng với H2S trong không khí tạo ra Ag2S màu đen. @ B. Bạc đã phản ứng với oxi trong không khí tạo ra bạc oxit màu đen. C. Bạc đã phản ứng với hơi nước trong không khí tạo ra bạc oxit màu đen. D. Bạc dần dần bị thay đổi cấu trúc mạng tinh thể. 26. Quặng sắt có lẫn nhiều đôlomit, trong quá trình luyện gang, người ta cho chất chảy nào sau đây vào? A. Xivinit. B. Boxit. C. Than đá. D. Đất sét. @ 27. Các vỏ đồ hộp thường được làm bằng A. sắt tráng thiếc. @ B. sắt tráng kẽm. C. sắt tráng inox. D. sắt tráng niken. 28. Inox không bị ăn mòn là hợp kim của A. Fe –Cr –Mn. @ B. Fe – Cu – Al. C. Cr – Al –Mn. D. Cu – Al – Fe. 29. Một loại polime rất bền với axit, với nhiệt được tráng lên ”chảo không dính" là polime có tên gọi nào sau đây? A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat). B. Poli(phenol –fomanđehit) (PPF). C. Teflon – poli(tetrafloetilen). @ D. Polithiophen. 30. Băng kép sử dụng trong bàn là, bếp điện được chế tạo từ A. hợp kim contantan của đồng với niken. @ B. hợp kim inox. C. hợp kim electron. D. các thanh graphit. 70 31. Vàng 9 cara dùng để đúc đồng tiền vàng, làm vật trang trí là hợp kim của Cu- Au với tỉ lệ khối lượng: A. 2/3 Cu, 1/3 Au. @ B. 2/3 Au, 1/3 Cu. C. 1/2 Au, 1/2 Cu. D. 1/4 Au, 3/4 Cu. 32. Inva là một hợp kim có đặc tính không giãn nở theo nhiệt độ được dùng trong kĩ thuật vô tuyến, làm rơle điện...Inva là hợp kim: A. Ni –Fe. @ B. Ni –Sn. C. Ni –Pb. D. Ni –Cr. 33. Đồng bạch là hợp kim Ni –Cu có tính bền vững cao, không bị nước biển ăn mòn, dùng để chế tạo chân vịt tàu biển. Thành phần khối lượng của đồng bạch là: A. 70% Ni; 30% Cu. B. 50% Ni; 50% Cu. C. 40% Ni; 60% Cu. D. 25% Ni; 75% Cu. @ 34. Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp ( tnc = 210) dùng để chế tạo thiếc hàn (các que hàn) là A. hợp kim Sn –C. B. hợp kim Sn –Pb. @ C. hợp kim Sn –Cu. D. hợp kim Sn –Ni. 35. Dùng các thùng (Sitec) bằng thép để đựng và chở được axit sunfuric đặc vì A. axit sunfuric đặc không phản ứng với sắt ở điều kiện bình thường. @ B. axit sunfuric đặc nói chung không phản ứng với kim loại. C. quét lớp chất parapin trên hai mặt của thùng. D. cho thêm chất trợ dung vào dung dịch axit. 36. Năm 1912, một đoàn tàu thám hiểm Nam Cực dùng bình bằng thiếc đựng dầu hỏa. Nam Cực giá lạnh đã phá hỏng các bình Sn, mất dầu, cả đoàn thám hiểm đã hi sinh. Nguyên nhân các bình thiếc bị phá hỏng là A. Sn tác dụng với O2 không khí. B. Sn tác dụng với dầu hỏa. C. Sn tác dụng với các thành phần CO2, SO2 trong không khí. D. ở nhiệt độ thấp, Sn đã biến thành bột Sn. @ 71 37. Màu trắng các bức tranh cổ thường được vẽ bằng một loại bột trắng có thành phần PbCO3.Pb(OH)2, lâu ngày bị xám đen trong không khí. Có thể phục hồi màu trắng của các bức tranh này bằng chất nào sau đây? A. H2O2. @ B. O3. C. Nước cường toan. D. Nước Giaven. 38. Để sản xuất HCl, nước Giaven, NaOH, Na2CO3 nguyên liệu chính cần là A. khí clo. B. muối ăn trong nước biển. @ C. quặng hematit, pirit. D. các vỉ muối trong lòng đất. 39. Sản xuất các loại phân đạm, chất dẻo, thuốc nổ, phẩm nhuộm, axit nitric…từ nguồn nguyên liệu chính là A. khí thiên nhiên. B. amoniac. @ C. đá vôi, than đá. D. xenlulozơ (gỗ, tre, nứa). 40. Polime nào sử dụng trong công nghiệp dệt, sản xuất giấy, phim cảm quang? A. Poli(vinyl clorua). B. Polipropilen. C. Poli(vinyl ancohol). @ D. Poli(metyl metacrylat). 41. Để điều chế thuốc diệt nấm là dung dịch CuSO4 5%, người ta thực hiện sơ đồ điều chế sau: CuS  CuO  CuSO4. Khối lượng dung dịch CuSO4 thu được từ 1 kg nguyên liệu có chứa 80% CuS nếu hiệu suất quá trình 80% là bao nhiêu? A. 21,33 kg. @ B. 0,0532 kg. C. 33,25 kg. D. 7,68 kg. 42. Hoạt chất có trong nhiều thuốc làm nhạt màu tóc là H2O2. Hàm lượng H2O2 được xác định bằng dung dịch chuẩn KMnO4 theo phản ứng sau: H2O2 + KMnO4 +H2SO4  O2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Để tác dụng hết với H2O2 có trong 25 gam một loại thuốc làm nhạt màu tóc phải dùng vừa hết 80 ml dung dịch KMnO4 0,10M. Tính nồng độ phần trăm của H2O2 trong loại thuốc nói trên? A. 2,72%. @ B. 7,22%. C. 2,36%. D. 2,32%. 43. "Nước đá khô" dễ thăng hoa tạo môi trường lạnh và khô thuận lợi bảo quản thực phẩm và cũng dùng làm mưa nhân tạo. Nước đá khô là 72 A. CO rắn. B. CO2 rắn. @ C. NaNO3 rắn. D. H2O rắn. 44. Trong các cách bảo quản thực phẩm sau: (1) Xông khói thịt. (2) Hút chân không. (3) Lên men chua. (4) Ướp kali nitrat. (5) Dùng phèn chua. (6) Ướp natri borat. (7) Dùng fomon. (8) Phơi khô. (9) Tẩm kháng sinh. Số cách được cho là an toàn là A. 3 cách. B. 4 cách. C. 5 cách. @ D. 6 cách. 45. Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá …) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn? A. Dùng fomon, nước đá. B. Dùng phân đạm, nước đá. C. Dùng nước đá và nước đá khô. @ D. Dùng nước đá khô, fomon. 46. Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá …) bằng cách nào sau đây được coi là không an toàn? A. Dùng nước đá, nước đá khô. B. Phơi khô. C. Ướp muối hột. D. Dùng muối diêm. @ 47. hóa chất nào cấm sử dụng trong sản xuất sản xuất thực phẩm: A. Phèn chua. B. Natri gluatamat. C. Hàn the. @ D. Dầu chuối. 48. Chất 3-MCPD (3-monoclopropan-1,2-điol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây bệnh ung thư có công thức cấu tạo là A. CH2Cl-CH2-CH(OH)2. B. CH3-CHOH-CH(OH)Cl. C. CH2OH-CHCl-CH2OH. D. CH2Cl-CHOH-CH2OH. @ 49. Melamin và ure là 2 chất từng được đưa vào thực phẩm với mục đích là A. tăng độ đạm. @ B. bổ sung khoáng chất cần thiết. C. nâng hàm lượng cacbon trong thực phẩm. D. bảo quản thực phẩm tránh ôi mốc. 73 50. Để phân biệt nước mắm có dùng chất bảo quản không, người ta dùng dùng cách nào sau đây? A. Cho vào vài giọt H2SO4 loãng. B. Cho vào vài giọt giấm chua. C. Dùng giấy pH. @ D. Cho vào vài mẫu CaO khan. 51. Dầu hướng dương tốt cho sức khỏe vì có thành phần gốc axit béo không no chiếm tỉ lệ cao. Hàm lượng các gốc axit béo nào sau đây có thể là thành phần của dầu hướng dương? A. 85% gốc oleat và linoleat, 15% gốc stearat và panmitat. @ B. 25% gốc oleat và linoleat, 75% gốc stearat và panmitat. C. 68% gốc axetat và propionat, 32% gốc vinylat và acrylat. D. 16% gốc axetat và propionat, 84% gốc vinylat và acrylat. 52. Giải pháp nào chế biến thực phẩm nhân tạo theo công nghệ hóa học mới? A. Thịt nhân tạo có chất lượng như thịt gia súc mà lại loại bỏ được các gen gây bệnh. B. Dùng hiđrocacbon thay thế tinh bột trong sản xuất rượu etylic. C. Tổng hợp glucozơ từ các chất thải như rơm, rạ, mùn cưa, phoi bào… D. Cả A, B, C đều đúng. @ 53. Trong các loại hạt và củ sau, loại nào có hàm lượng tinh bột nhiều nhất? A. Gạo. @ B. Khoai tây. C. Khoai lang. D. Sắn. 54. Nhận định nào dưới đây không đúng? A. Mật ong có vị ngọt kém đường mía. @ B. Xôi dẻo và dính hơn so với cơm. C. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi có vị ngọt hơn cơm phía trên. D. Nhai kỹ vài hạt gạo sống thấy có vị ngọt. 55. Ở một số nhà máy nước, người ta dùng O3 để sát trùng nước máy là dựa vào tính chất nào của O3? A. O3 tan nhiều trong nước. B. O3 không tác dụng với nước. C. O3 là chất oxi hóa mạnh. @ D. O3 có lợi cho sức khỏe. 74 56. Ứng dụng của ozon: (1) Tẩy trắng. (2) Chữa sâu răng. (3) Hô hấp. (4) Khử trùng, khử mùi. (5) Sản xuất thuốc nổ. Chọn ý đúng. A. 1, 3. B. 2, 3. C. 1, 2, 4. @ D. 1, 2, 5. 57. Những người thiếu vitamin A thường phải ăn quả chín, củ có màu như củ cà rốt, quả đu đủ, quả cà chua, quả gấc vì trong đó có A. vitamin A. B. -caroten (thủy phân ra vitamin A). @ C. hợp chất este của vitamin A. D. các enzim tổng hợp vitamin A. 58. Trứng để lâu bị ung là do tạo khí nào sau A. H2S. @ B. NH3. C. CH4. D. C2H2. 59. Để khích thích quả mau chín người ta thường dùng chất nào sau đây? A. Axetilen. B. Đất đèn. @ C. Canxi cacbua. D.Vinyl clorua. 60. Nước là nguyên liệu quan trọng trong sản xuất bia rượu, nước ngọt, chất lượng nước ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Người ta chọn cách nào sau đây để khử trùng nước? A. Khử trùng bằng clo. B. Khử trùng bằng ozon. @ C. Đun sôi nước trong các lò áp suất. D. Dùng nước oxi già diệt khuẩn. 61. Khi uống sữa bò mà vắt vào nước chanh dễ gây khó tiêu là do A. nước chanh làm mất mùi vị của sữa. B. nước chanh làm vón cục các protein trong sữa. @ C. nước chanh gây ợ chua khó tiêu. D. nước chanh làm xúc tác lên men các phản ứng thủy phân tinh bột. 62. Vì sao để khử mùi tanh của cá người ta dùng rượu? A. Rượu hòa tan trimetylamin trong cá, và cả hai bay hơi khi đun nóng. @ 75 B. Rượu có mùi dễ chịu lấn áp mùi cá. C. Rượu làm sạch lớp nhớt bên ngoài da cá. D. Rượu làm cá trắng hơn, trông bắt mắt. 63. Sữa tươi để lâu bị vón cục là do sự đông tụ của A. protein. @ B. lipit. C. gluxit. D. vitamin. 64. Trên bề mặt vỏ trứng gia cầm có những lỗ khí nhỏ nên không khí và vi sinh vật có thể xâm nhập, hơi nước trong trứng thoát ra, lượng cacbon đioxit tích tụ trong trứng tăng làm trứng nhanh bị hỏng. Để bảo quản trứng tươi lâu, người ta đã nhúng trứng vào dung dịch nước vôi rồi vớt ra để ráo để các lỗ khí được bịt lại. Các lỗ khí đó được bịt bởi chất gì? A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. @ D. Ca(HCO3)2. 65. Công dụng nào sau đây không phải của NaCl? A. Làm gia vị. B. Điều chế Cl2, HCl, nước Giaven. C. Làm dịch truyền trong bệnh viện. D. Khử chua cho đất. @ 66. Khi ép đậu phộng để lấy dầu, còn lại bã rắn gọi là bánh dầu. Cơ sở để sản xuất nước tương từ bánh dầu là trong bánh dầu còn một lượng A. xenlulozơ. B. chất béo. C. tinh bột. D. đạm thực vật. @ 67. Muốn chuyển dầu thực vật thành bơ magarin người ta tiến hành đun dầu với A. nước muối. B. thạch cao. C. H2 có xúc tác. @ D. gelatin (chất làm đông cứng). 68. HNO3 đặc làm thủng quần áo (sợi bông có thành phần xenlulozơ) là vì A. tạo ra xenlulozơ trinitrat. B. xenlulozơ dễ tan trong axit HNO3 đặc. @ C. HNO3 đặc háo nước. 76 D. HNO3 đặc làm ố vàng sợi vải cho đến khi thủng. 69. Trong các chất sau, chất nào không dùng để giặt rửa? A. Thuốc đánh răng. B. Nước bồ kết. C. Gixerol. @ D. Bột giặt tổng hợp. 70. Natri peoxit (Na2O2) khi tác dụng với nước sẽ sinh ra H2O2 là một chất oxi hóa mạnh có thể tẩy trắng được quần áo. Vì vậy để tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt người ta thường cho thêm vào một ít bột natri peoxit. Na2O2 + 2H2O  2 NaOH + H2O2; 2H2O2  2H2O + O2 . Vậy cách tốt nhất để bảo quản bột giặt là để trong một hộp... A. không có nắp để ra ngoài ánh nắng cho bột giặt luôn khô ráo. B. không có nắp trong bóng râm. C. có nắp kín để nơi râm mát. @ D. có nắp để nơi ẩm ướt. 71. Để hủy hết dấu vết của clo do quá trình tẩy còn sót lại trong vải, sau khi tẩy trắng vải, các nhà máy dệt thường dùng hóa chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. NaHSO3. @ C. Nước Giaven. D. 3 chất trên. 72. Thủy ngân dùng làm nhiệt kế để đo nhiệt độ nhưng không dùng để làm nhiệt kế y tế là do A. có khoảng chia độ lớn. B. thủy ngân độc hại khi rơi vỡ. @ C. màu sắc quan sát không rõ (vì thủy ngân màu trắng bạc). D. thủy ngân đắt tiền, hiếm. 73. Để phát hiện rượu trong hơi thở của các tài xế một cách nhanh và chính xác, cảnh sát dùng một dụng cụ phân tích có chứa bột crom oxit có màu đỏ thẩm, khi bột 77 oxit này gặp hơi rượu sẽ bị khử thành hợp chất có màu lục thẩm. Công thức của bột oxit crom và sản phẩm thu được là: A. CrO, Cr2O3. B. CrO3, Cr2O3. @ C. Cr2O3, CrO. D. Cr2O3, CrO3. 74. Khi bị bệnh khó tiêu thường ta dùng chất nào sau giúp dễ tiêu hóa? A. NaCl. B. NaHCO3. C. MgSO4. @ D. Na2CO3. 75. Khi bị bệnh lao phổi, người ta khuyên nên sống gần rừng thông là do gần rừng thông có A. nhựa thông và hoa thông. B. hổ phách. C. trầm hương. D. một lượng nhỏ ozôn. @ 76. Khí nào sau đây gây đau đầu, ù tai, giảm khả năng vận chuyển máu, gây ngạt thở? A. CO. @ B. Cl2. C. O3. D. NH3. 77. Khí CO kết hợp với hemoglobin ngăn cản hô hấp, gây nguy hiểm. Trong các hoạt động sau: (1) Đốt than trong nhà kín. (2) Sử dụng bếp gas để bàn. (3) Luyện gang. (4) Sản xuất ximăng. (5) Khai thác vàng thủ công. Những hoạt động nào tạo khí CO? A. (1), (3), (4). B. (1), (3). @ C. (2), (3), (5). D. (3), (4). 78. Khi sử dụng máy photocopy phải chú ý đến việc thông gió vì nguyên nhân chính nào sau đây? A. Máy chạy lâu tản nhiệt ra không khí làm nóng bức. B. Ozon sinh ra ảnh hưởng đến sức khỏe. @ C. Hơi H2O2 sinh ra gây mùi khó ngửi. D. Mực in thoát ra gây hại cho sức khỏe. 79. Tắm nắng vào sáng sớm có thể tránh được bệnh còi xương cho trẻ vì ánh sáng mặt trời giúp 78 A. chuyển hóa vitamin D thành canxi và photpho. @ B. chuyển hóa vitamin E thành canxi và flour. C. chuyển hóa vitamin A thành canxi, magie. D. chuyển hóa vitamin B1 thành gluxit. 80. Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là A. 7. B. 6. C. 5. @ D. 4. 81. Mentol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử mentol không có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào dưới đây đúng? A. Mentol và menton đều có cấu tạo vòng. @ B. Mentol và menton đều có cấu tạo mạch hở. C. Mentol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở. D. Mentol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng. 82. Hiđro xianua (HCN) là chất cực độc, không màu, dễ bay hơi có trong vỏ sắn, để tránh nhiễm độc xianua khi ăn sắn ta nên làm gì? A. Rửa sạch vỏ, luộc mở nắp. B. Tách vỏ khi luộc. C. Tách vỏ và luộc mở nắp. @ D. Cho ít nước vôi trong vào luộc để trung hòa HCN. 83. Trong y học, dược phẩm sữa magie (các tinh thể Mg(OH)2 lơ lửng trong nước), được dùng để trị chứng khó tiêu của dạ dày là do dư axit nào? A. Axit clohiđric. @ B. Axit axetic. C. Axit lactic. D. Axit xitric. 84. Nếu bị bỏng do vôi bột thì người ta sẽ chọn phương án nào sau đây là tối ưu để sơ cứu? A. Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi rửa lại bằng dung dịch amoni clorua 10%. B. Lau khô sạch bột rồi rửa bằng dung dịch amoni clorua 10%. @ 79 C. Chỉ rửa sạch vôi bột bằng nước rồi lau khô. D. Lau khô sạch bột rồi rửa bằng nước xà phòng loãng. 85. Trong một loại kem đánh răng của Trung Quốc, có chất làm hư thận, tác động tới trung khu thần kinh, gây suy hô hấp và cuối cùng có thể tử vong. Đó là A. điethylene glicol. @ B. gixerol. C. mentol. D. sodium bicabonat. 86. Khi bị HNO3 đặc rơi vào tay, màu sắc của vùng da bị bỏng sẽ như thế nào? A. hóa đen. B. hóa đỏ. C. hóa vàng. @ D. hóa xanh. 87. Không nên dùng dụng cụ nấu ăn bị hỏng do ăn mòn khi nấu các món ăn có vị chua là do A. thức ăn bị nhiễm các ion kim loại.@ B. nhiệt độ cao làm mất vị chua. C. thức ăn sẽ lâu chín. D. thức ăn dễ bị ôi thiu. 88. Những nhân viên y tế và bác sĩ, làm việc trong phòng chiếu tia X, khi chụp phim cho bệnh nhân họ phải đeo vào một chiếc yếm làm bằng một kim loại có thể hấp thụ hoàn toàn tia X, không gây hại, chiếc yếm đó làm bằng kim loại nào sau? A. Thiếc. B. Chì. @ C. Mangan. D. Sắt. 89. Dùng clo để khử trùng nước là phương pháp rẻ tiền và dễ sử dụng. Tuy nhiên, cần phải kiểm tra nồng độ clo dư trong nước vì clo dư gây nguy hiểm cho con người và môi trường. Cách đơn giản để kiểm tra lượng clo dư là A. ngửi mùi mẫu nước. B. dùng giấy pH. C. dùng KI và hồ tinh bột. @ D. đo độ trong suốt của mẫu nước. 90. Loại thuốc nào sau đây không thuộc loại gây nghiện cho con người? A. Seduxen, moocphin. B. Amphetamin, cefein. C. Saccarin, ampixilin. @ D. Nicotin, hassish. 91. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người? A. Penixilin, amoxilin. B. Vitamin C, glucozơ. C. Seduxen, moocphin. @ D. Thuốc cảm pamin, paradol. 80 92. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. 3-MCPD. B. nicotin. @ C. moocphin. D. melamin. 93. Loại thuốc nào sau đây không được chế tạo bằng con đường hóa học? A. Thuốc kháng sinh: penixilin, ampixilin, erythromixin… B. Thuốc an thần như seduxen, meprobamat… C. Tác loại rượu: rượu chuối hột, rắn, hải mã, mật gấu...@ D. Các vitamin A, B, C, D...tổng hợp. 94. Ion âm có lợi cho sức khỏe, tăng miễn dịch, chữa nhiều loại bệnh, người ta thường dùng cách nào sau đây để tăng lượng ion âm trong không khí? A. Trồng nhiều cây lá có lá bản rộng. B. Xây giếng phun nước. @ C. Sử dụng máy điều hòa không khí. D. Sử dụng quạt thông gió. 95. Để kiểm tra một mẫu tế bào có nhiễm bệnh hay không, người ta trích mẫu rồi cho nhanh vào hóa chất nào sau đây trước khi đi xét nghiệm? A. Dung dịch muối loãng. B. Dung dịch axit fomic. C. Dung dịch nước oxi già. D. Dung dịch HCHO. @ 96. Etyl clorua được dùng làm chất làm lạnh tức thời trên chỗ b

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLVHHPPDH035.pdf
Tài liệu liên quan