Tập hợp câu trắc nghiệm và đề kiểm tra địa lí 10

120). Những tác nhân dễ phá huỷ lớp Ôzôn làm ảnh hưởng xấu đến môi trường :

a. Phá rừng, thử vũ khí hạt nhân

b. Các khí thải của nhà máy, phương tiện GT (CO2)

c. Khí thải CFCs của kỹ nghệ điện lạnh, khí thải CO2 của nhà máy, phương tiện giao thông

123). FA được gọi là Frond

a.địa cực b.ôn đới c.nội chí tuyến

124). Frond nội chí tuyến được nằm giữa 2 khối khí :

a. ôn đới - chí tuyến b. Chí tuyến - xích đạo

c. Ôn đới - hàn đới

127). Các vành đai cao, hạ áp trên TĐ được phân bố:

a. Liên tục b. Không liên tục

128). Biên độ nhiệt năm cao nhất thường ở vĩ độ:

a. Xích đạo b. Nhiệt đới

c. Ôn đới d. Hàn đới

 

doc50 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 25294 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tập hợp câu trắc nghiệm và đề kiểm tra địa lí 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quốc, Indonesia. b) Liên Bang Nga, Hoa Kỳ, Braxin. c) Braxin, Công Gô, Indonesia. 154). Việc khai thác khoáng sản ở các nước đang phát triển ngày càng làm cho môi trường nước, không khí, đát đai bị ô nhiễm nghiêm trọng là do: a) Khai thác không có kế hoạch. b) Kỹ thuật khai thác thô sơ, lạc hậu. c) Khai thác theo quy mô nhỏ. 155). Diện tích đất ở các vùng khí hậu nhiệt đới khô ngày càng bị sa mạc hoá chủ yếu do: a) Bị rửa trôi xói mòn. b) Đốt rừng làm rẫy. c) Thiếu công trình thuỷ lợi. 1/Độ chính xác của phép chiếu phương vị biểu hiện ở k.vực: a.Xích đạo b.Ngoài trung tâm bản đồ c.Kinh tuyến gốc d.Trung tâm bản đồ 2/Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của Phép chiếu : a.hình quạt b.phương vị c.hình nón 3/Phép chiếu hình nón đảm bảo độ chính xác ở k.vực: a.Vĩ tuyến tiếp xúc b.Hai cực c.Vĩ tuyến trung tâm d.Vĩ tuyến gốc 4/Trong phép chiếu hình trụ, độ chính xác biểu hiện ở khu vực: a.Vĩ độ cao b.Vĩ độ thấp c.Xích đạo d.Chí tuyến 5/Khi vẽ BĐ kvực xích đạo, người ta SD phép chiếu: aHình nón b.Phương vị c.Hình trụ 6/So với múi giờ gốc (GMT), giờ ở Việt Nam: a.Chậm hơn 7h b.Nhanh hơn 9h về mùa Hè c.Nhanh hơn 7h d.Chậm hơn 9h về mùa Đông 7/Giờ của một quốc gia được gọi là: a.Giờ GMT b.Giờ ban ngày c.Giờ chuẩn d.Giờ địa phương 8/Nếu Trái Đất chỉ có một chuyển động quanh mặt trời như hiện nay thì: a.Chỉ có đêm b.Mất hiện tượng ngày, đêm luân phiên c.Chỉ có ngày d.Vẫn có hiện tượng ngày, đêm luân phiên 9/ Âm lịch được dùng ở nước ta và một số nước Châu Á khác là lịch dựa theo: a.Mặt trời b.Mặt trăng c.Sao Hôm d.Sao bắc cực 10/Hiện tượng bốn mùa không phổ biến ở: a.Chí tuyến Bắc b.Chí tuyến Nam c.Hai vòng cực d.Xích đạo 11/Làm thành các nền lục địa là tầng: a.Bồi tích b.Granít c.Badan d.Trầm tích 12/ Vật liệu của núi lửa xuất phát từ: a.Nhân Trái đất b.Lớp Manti c.Đại dương d.Vỏ Trái đất 13/Sự hình thành dãy Himalaya là tác động của: a.Trôi song song các mảng kiến tạo b.Tách dãn các mảng kiến tạo c.Va đập các mảng kiến tạo 14/Các núi uốn nếp của nước ta là kết quả của: a.Vận động các mảng kiến tạo b.Vận động nằm ngang của vỏ trái đất c.Vận động nâng, hạ vỏ trái đất 15/ Biển Đỏ là kết quả của hiện tượng đứt gãy tạo nên: a.Địa luỹ b.Địa hào c.Địa bàn d.Địa chất 16/ Khi thể hiện lên mặt phẳng, khoảng cách của các khu vực khác nhau có đặc điểm: a.Rất chính xác ở mọi khu vực b.Không thể hoàn toàn chính xác như nhau c.Chính xác ở rìa mặt chiếu 17/ Phép chiếu phương vị có đặc điểm Mặt chiếu : a.là mặt cầu b.là mặt nón c.là mặt phẳng d.là mặt trụ 18/ Lưới chiếu của phép chiếu hình trụ có đặc điểm: a.Hình tròn b.Kinh tuyến là các nan quạt c.Kinh, vĩ tuyến là những đường vuông góc d.Vĩ tuyến là các vòng tròn đồng tâm 19/ Khi vẽ BĐ các cực, người ta sử dụng phép chiếu: a.Hình nón b.Phương vị c.Hình trụ 20/ Thể hiện giá trị của một đối tượng trên một đơn vị lãn thổ, người ta dùng phương pháp : a.bản đồ, biểu đồ b.chấm điểm c.đường chuyển động d.kí hiệu 21/ Tỉ lệ bản đồ 1:6000.000 nghĩa là 1cm ứng với: a.6 km trên thực địa b.6000 km trên thực địa c.60 km trên thực địa d.600 km trên thực địa 22/ Hướng chuyển động của các hành tinh trong Hệ mặt trời là: aPhụ thuộc vào độ rộng quỹ đạo bNgược chiều kim đồng hồ cCùng chiều kim đồng hồ 23/ Lớp vỏ đại dương và vỏ lục địa của TĐ có đặc điểm: a.Chiều dày ngang nhau b.Vỏ đại dương dày hơn c.Vỏ lục địa dày hơn d.Lệ thuộc vào địa hình bề mặt 24/ Nơi có thời gian ngày và đêm luôn bằng nhau là: a.Nội chí tuyến b.Chí tuyến c.Vòng cực d.Xích đạo và cực 25/ Mưa đá xảy ra vào mùa: a.xuân b.đông c.hạ d.thu 26/ Sự biến động theo mùa của gió tín phong và gió mùa chủ yếu là do : a.Xuất hiện các xoáy thuận và xoáy nghịch b.Dịch chuyển của Frong nội chí tuyến theo mùa c.Cường độ hoạt động của các frong 27/ Cơ chế hình thành gió fơn là: a.Từ gió khô nóng, vượt qua dãy núi càng khô nóng hơn b.Từ gió mát và ẩm trở thành khô nóng do thổi qua miền núi rộng lớn c.Từ gió mát và ẩm thổi vượt qua một dãy núi trở thành khô và rất nóng sau khi đã gây mưa ở sườn đón gió và nhiệt độ tăng khi thổi từ đỉnh núi xuống 28/ Hiện tượng biển thoái là tác động của: a.Vận động các mảng kiến tạo b.Vận động nâng, hạ vỏ trái đất c.Tác động của bào mòn 29/ Sự khác nhau của nhiệt độ không khí giữa các sườn núi sẽ dẫn đến: a.Sự suy giảm hệ sinh vật các sườn b.Sự khác nhau về cảnh quan các sườn núi c.Hướng và tốc độ dòng chảy 30/ Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời trong vùng nội chí tuyến của Trái Đất thực tế là a.Sự di chuyển của điểm Thiên đỉnh b.Sự di chuyển của Mặt Trời c.Sự di chuyển của Mặt Trăng 31/ Vào ngày 12/10/07, một chiếc tàu di chuyển trên Thái Bình Dg theo hướng từ Tây sang Đông. Nếu vượt qua Kinh tuyến gốc, phải điều chỉnh đúng ngày là: a.12/10/07 b.13/10/07 c.11/10/07 d10/10/07 32/ Miền Nam nước ta có nền nhiệt độ trung bình năm cao hơn Miền Bắc do: a.Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh dài nhất b.Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh ngắn nhất c.Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh không đều 34 Các hang động đá vôi là sản phẩm của dạng phong hoá: a.Rửa trôi b.Lí học c.Hoá học d.Sinh học 35/ Khi vẽ bản đồ VN, người ta sử dụng phép chiếu: a.Phương vị b.Hình trụ c.Hình nón 36/ Việc lựa chọn phép chiếu hình bản đồ phù hợp phụ thuộc vào: a.Nguồn chiếu b.Các phương tiện hiện có c.Vị trí cần vẽ d.Tuỳ chọn theo sở trường người vẽ 37/ Để biểu hiện các đối tượng phân bố theo điểm cụ thể, người ta dùng phương pháp : a.kí hiệu b.đường chuyển động c.chấm điểm d.bản đồ, biểu đồ 38/ Khi biểu hiện pbố dcư, người ta SD phương pháp: a.Biểu đồ b.Chấm điểm c.Kí hiệu 39/ Nằm ở trung tâm của Hệ mặt trời là: a.Trái Đất b.Mặt trời c.Thủy tinh d.Kim tinh 40/ Các cánh đồng đá ở các hoang mạc là sản phẩm của dạng phong hoá: a.Hoá học b.Rửa trôi c.Lí học d.Sinh học 41/ Các dạng địa hình trên bề mặt TĐ là sản phẩm của: a.Biển tiến b.Xâm nhập mắc ma c.Biển thoái d.Nội lực và ngoại lực 42/ Sự nóng bức hay mát mẻ của thời tiết do: a.Sự hấp thụ nhiệt không khí b.Hình dạng TĐ c.Sự hấp thụ nhiệt bề mặt trái đất d.Hoàn lưu 43/ Trận chung kết ASIAN CUP 2007 tại Indonesia (MG7) lúc 19h35, 29/07. Giờ truyền hình trực tiếp tại Nhật Bản (MG9) là: a.18h35 b.17h35 c.22h35 d.21h35 44/ Thực tế, giờ ở các QG (giờ địa phương) có đặc điểm: a.Theo góc nhập xạ b.K0 theo ranh giới các múi giờ c.Lệ thuộc vào giờ GMT d.Theo ranh giới các múi giờ 45/ Frông ôn đới là mặt ngăn cách giữa hai khối khí a.Chí tuyến và xích đạo b.Hội tụ nhiệt đới c.Xích đạo và ôn đới d.Ôn đới và chí tuyến 46/ Khí áp giảm khi : a.Không khí chứa nhiều hơi nước b.Nền nhiệt độ hạ c.Hạ độ cao địa hình d.Xuất hiện cầu vồng 47/ Sự biến động theo mùa của gió tín phong và gió mùa chủ yếu là do : a.Xuất hiện các xoáy thuận và xoáy nghịch b.Dịch chuyển của Frong nội chí tuyến theo mùa c.Cường độ hoạt động của các frong 48/ Khu vực có mưa nhiều thường nằm ở: a.miền có gió địa phương b.miền có gió mậu dịch c.sâu trong lục địa d.miền có gió mùa 49/ Miền ven Đại Tây Dương của tây bắc châu Phi có khí hậu nhiệt đới hoang mạc là do: a.Chịu ảnh hưởng của địa hình b.Chịu ảnh hưởng của gió mùa c.Quanh năm chịu ảnh hưởng của gió mậu dịch, ven biển có dòng biển lạnh chảy qua 50/ Phù sa của các con sông là biểu hiện của qtrình: a.Phong hoá hoá học b.Phong hoá vật lí c.Phong hoá sinh học d.Bóc mòn 51/ Độ dày của tầng đối lưu phụ thuộc vào: a.Hoàn lưu b.Cường độ bức xạ MTr c.Cấu tạo bề mặt TĐ d.Tác động lục địa-đại dương 52/ Nhìn trên bản đồ thế giới, đảo Greenland có diện tích gần ngang bằng với lục địa Nam Mĩ là do: a.Greenland có diện tích tương đương với Nam Mĩ b.Sử dụng phép chiếu không phù hợp c.Biến dạng lãnh thổ khi chiếu hình 53/ Các khối khí chính trên Trái Đất là: a.Bắc cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo b.Cực,chí tuyến, ôn đới, xích đạo c.Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo 54/ Ở Đà Lạt thời tiết luôn mát mẻ do : a.Nằm gần biển b.Sự thay đổi biên độ nhiệt c.Địa hình cao d.Làm thay đổi địa hình bề mặt TĐ 55/ Gió mùa là loại gió trong 1 năm có : a.2 mùa thổi ngược hướng nhau b.2 mùa thổi xen kẽ nhau c.Chỉ xuất hiện trong một mùa 56/ Theo cơ chế hoạt động của gió biển và gió đất các ngư dân ven biển thường ra khơi vào lúc: a.Giữa trưa b.Rạng đông c.Đêm d.Chiều tối 57/ Để xác định phương hướng trên BĐ, người ta dựa vào: a.Vệ tinh b.Hệ thống định vị toàn cầu c.Các đường kinh, vĩ tuyến d.Kim la bàn cầm tay 58/ Sự hình thành bề mặt địa hình TĐ do tác động của a.Chỉ Ngoại lực b.Chỉ Nội lực c.Nội lực và Ngoại lực 59/ Điều kiện đầu tiên để ngưng đọng hơi nươc là: a.t0 không khí giảm làm cho độ bão hòa của hơi nước giảm b.Nhiệt độ tăng c.áp suất không khí tăng 60/ Các "Phio" ở bờ biển Bắc Âu là dạng địa hình do: a.Bồi tụ b.Băng hà c.Mài mòn d.Thổi mòn 26/ Gió mùa ở bán cầu bắc có nguồn gốc a.Mùa Đông thổi từ 2 áp cao cận chí tuyến về Xđạo , mùa hè thổi từ các trung tâm áp cao cận chí tuyến ở ban cầu Nam vượt Xđạo lên b.Mùa Đông thổi từ khu áp cao cận chí tuyến ở châu Phi , Ấn Độ , Xi Bia về Xđạo , mùa hè thổi từ các đại dương vào lục địa c.Mùa Đông thổi từ khu áp cao cận chí tuyến ở châu Phi , Ấn Độ , Xi Bia về Xđạo , mùa hè thổi từ các trung tâm ấp cao cận chí tuyến ở nửa cầu Nam vượt Xđạo lên 61/ Cách biểu thị mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng gọi là:Phép chiếu a.rọi bản đồ b.hình bản đồ c.trục đo bản đồ d.xa bản đồ 62/ Phép chiếu hình nón thường được sử dụng để vẽ bản đồ các lãnh thổ có đặc điểm: a.Các vùng lãnh thổ phân lập b.Cân đối c.Kéo dài theo kinh tuyến d.Kéo dài theo vĩ tuyến 63/ Loại gió nào sau đây k0 được gọi là gió địa phương : a.Gió núi và gió thung lũng b.Gió mùa c.Gió biển và gió đất d.Gió xoáy 64/ Khu vực có gió mùa điển hình trên thế giới là : a.Bắc cực b.Nam cực c.Đông nam á 65/ Ở Việt Nam vùng có gió fơn hoạt động mạnh nhất là: a.Bắc Trung Bộ b.Nam Trung Bộ c.Nam Bộ 66/ Lưới chiếu của phép chiếu hình trụ có đặc điểm: a.Kinh tuyến là các nan quạt b.Kinh, vĩ tuyến là những đường vuông góc c.Vĩ tuyến là các vòng tròn đồng tâm 67/ .Khí quyển được hiểu là: a.Lớp không khí bao quanh Trái Đất và Mặt Trời b.Lớp vỏ mỏng bảo vệ Trái Đất c.Lớp không khí bao quanh Trái Đất, luôn chịu ảnh hưởng của vũ trụ, trước hết là Mặt Trời ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn ĐỊA LÍ - khối 10 (ban cơ bản) Mã đề 001 TRẮC NGHIỆM :(3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi vào bài làm (0,5/câu ) 1: Loại hình dịch vụ nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ kinh doanh : a.Du lịch, văn hóa, GD b.Y tế, GD, thể dục thể thao c.Ngân hàng, bất động sản d.Hoạt động bán buôn, bán lẻ 3 : Theo quy luật cung cầu, khi cung lớn hơn cầu thì: a.Kích thích SX phát triển b. Hàng hóa nhiều, giá ổn định c. Hàng hóa khan hiếm, giá đắt d. Hàng hóa nhiều , giá rẻ 2: Một trong những vtrò qtrọng của ngành ngoại thương a. Nối thị trường trong nước với thế giới b. Xuất khẩu hàng hóa thu ngoại tệ. c. Hình thành các vùng chuyên môn hóa d. Nối sản xuất với tiêu dùng B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm) 5: Nối liền Thái Bình Dương với Đại Tây Dương đó là kênh đào nào? a. Kênh Xuy-ê b. Kênh Ki-en c. Kênh Ma lắc ca d. Kênh Pa-na-ma 4 : Điểm giống nhau của ngành vận tải đường biển và đường hàng không là: a. Phương tiện giao thông quốc tế. b.Tiện lợi, cơ động c. Chở được hàng nặng, đi xa, giá rẻ d. Tốc độ vận chuyển nhanh 6: Chức năng chính của ngành viễn thông là : a. Vận chuyển người và bưu phẩm b. Vận chuyển bưu phẩm và tin tức c. Vận chuyển người và hình ảnh d. Vận chuyển tin tức và hình ảnh Câu 1: ( 3 điểm ): Thế nào là ngành DV ? Hãy trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới sự PT và phân bố của DV ? Câu 2: ( 4 diểm) Căn cứ bảng số liệu sau : Lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của một số nước sau : Nước Pháp Tây Ban nha Hoa Kỳ Trung Quốc Khách du lịch đến ( Triệu người ) 75 54 46 42 Doanh thu ( tỉ USD) 41 45 75 26 a. Tính bình quân chi tiêu mỗi lượt khách du lịch ở từng nước ( đơn vị USD) b. Dựa vào kết quả đã tính, vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân chi tiêu mỗi lượt khách du lịch ở từng nước c. Nhận xét cần thiết ./. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn ĐỊA LÍ - khối 10 (ban cơ bản) Mã đề 002 A.TRẮC NGHIỆM :(3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi vào bài làm (0,5/câu ) Câu 1: Loại hình dịch vụ nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ hành chính công : a. Du lịch, văn hóa, sinh hoạt Đoàn b. Y tế, giáo dục, tư vấn nghề nghiệp c. Ngân hàng, sinh hoạt phụ nữ d. Sinh hoạt Đoàn, tư vấn nghề nghiệp Câu 2: Một trong những vai trò quan trọng của ngành nội thương là: a. Nối thị trường trong nước với thế giới b. Xuất khẩu hàng hóa thu ngoại tệ. c. Thống nhất thị trường trong nước d. Nối sản xuất với tiêu dùng Câu 3 : Theo Qluật cung cầu, khi cung < cầu thì: a. Kích thích sản xuất phát triển b. Hàng hóa nhiều, giá ổn định c. Hàng hóa khan hiếm, giá đắt d. Hàng hóa nhiều, giá rẻ Câu 4 : Ưu điểm nổi bật của loại hình vtải ô tô là: a. Phương tiện giao thông quốc tế. b. Tiện lợi, cơ động c. Chở được hàng nặng, đi xa, giá rẻ d. Tốc độ vận chuyển nhanh Câu 5: Nối liền Địa Trung Hải với Hồng Hải đó là kênh đào nào? a. Kênh Xuy-ê b. Kênh Ki-en c. Kênh Ma lắc ca d. Kênh Pa-na-ma Câu 6: Chức năng truyền văn bản và hình đồ họa đi xa, rẻ tiền là ph.tiện nào của ngành viễn thông ? a. Điện thoại b. Máy tính cá nhân c. Fax d. Điện báo B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm ): Hãy trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của các ngành GTVT? Câu 2: ( 4 điểm) Căc cứ bảng số liệu sau : Lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của một số nước 2004 : Nước Mê-hi-cô Anh Trung Quốc Tây Ban Nha Khách du lịch đến ( Triệu người ) 21 28 42 54 Doanh thu ( tỉ USD) 11 27 26 45 a. Tính bình quân chi tiêu mỗi lượt khách du lịch ở từng nước ( đơn vị USD) b. Dựa vào kết quả đã tính, vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân chi tiêu mỗi lượt khách du lịch ở từng nước c. Nhận xét cần thiết ./. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI 10 - BAN CƠ BẢN - Mã đề : 001 A.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Câu 1: c Câu 2: b Câu 3: d Câu 4: a Câu 5: d Câu 6: d B. TỰ LUẬN : (7 điểm ) Câu 1: ( 3 điểm ) * Ngành dịch vụ : Là những ngành phục vụ sản xuất và đời sống con người . * Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của các ngành dịch vụ + Trình độ phát triển kinh tế, năng xuất LĐ xã hội => Đầu tư bổ sung LĐ cho ngành dịch vụ + Qui mô, cơ cấu dân số => Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ + Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư => Mạng lưới ngành dịch vụ + Truyền thống văn hoá, phong tục tập quán =>Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ + Mức sống và thu nhập thực tế => Sức mua, nhu cầu dịch vụ + Tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hoá, lịch sử, cơ sở hạ tầng du lịch => Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch Câu 2: ( 4 điểm) Lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của một số nước : b. Biểu đồ cột BQ chi tiêu của mỗi lượt khách du lịch ở từng nước a. Tính BQ chi tiêu mỗi lượt khách du lịch ở từng nước ( đvị USD) Nước Pháp TBNha HKỳ TQuốc BQ chi tiêu ( USD) 547 833 1630 619 c. Nhận xét cần thiết : ( Mỗi ý 0,25) + Chi tiêu BQ/ lượt khách ở các nước có sự chênh lệch + Chi tiêu / lượt cao nhất ở Hoa Kì ( 1630 USD) + Chi tiêu / lượt thấp nhất ở Pháp ( 547 USD) + Chứng tỏ dịch vụ du lịch của Hoa Kì phát triển mạnh nhất ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI 10 - BAN CƠ BẢN - Mã đề : 002 ………………………………………………………………… A.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Câu 1: d Câu 2: c Câu 3: c Câu 4: d Câu 5: a Câu 6: c B. TỰ LUẬN : (7 điểm ) Câu 1: ( 3 điểm ) - Vị trí : Qui định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải - Địa hình : Ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các công trình GTVT -Khí hậu và thời tiết: ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương tiện vận tải * Kinh tế : Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quyết định sự phát triển, phân bố hoạt động của GTVT vì các ngành kinh tế chính là khách hàng của ngành GTVT nên đã qui định mật độ, cường độ , loại hình của các luồng vận chuyển. Tùy thuộc vào từng loại hàng hoá sẽ có yêu cầu vận chuyển khác nhau * Xã hội: Sự phân bố dân cư có ảnh hưởng tới sự vận chuyển hành khách, nhất là ô tô, ở các thành phố dân đông, nhu cầu đi lại nhiều đã hình thành loại hình GTVT thành phố * Khoa học kỹ thuật:Trang bị cho ngành nhiều phương tiện hiện đại, cơ sở hạ tầng vững chắc, cho GTVT phát triển mạnh. Câu 2: ( 4 điểm) Lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của một số nước : b. Biểu đồ cột BQ chi tiêu của mỗi lượt khách du lịch ở từng nước a. Tính BQ chi tiêu mỗi lượt khách du lịch ở từng nước ( đvị USD) Nước Mê-hi-cô TBNha Anh TQuốc BQ chi tiêu ( USD) 524 833 964 619 c. Nhận xét cần thiết : ( Mỗi ý 0,25) + Chi tiêu BQ/ lượt khách ở các nước có sự chênh lệch + Chi tiêu / lượt cao nhất ở Anh ( 964 USD) + Chi tiêu / lượt thấp nhất ở Mê -hi-cô ( 524 USD) + Chứng tỏ dịch vụ du lịch của Anh phát triển mạnh nhất MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ KHỐI 10 MÔN ĐỊA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng cấp độ thấp TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNKQ TL -Địa lí CN -Số câu:2 -Số điểm:0,5 Tỉ lệ :5% -Nhận biết được vtrò của các ngành CN -Số câu:1 -Số điểm: 0,25 -Hiểu được nhân tố anh hưởng đến sự PT CN -Số câu:1 -Số điểm 0,25 -Số câu:2 -Số điểm:0,5 -Đlí ngành DV -Số câu:2 -Số điểm:0,5 Tỉ lệ :5% -Nhận biết các ngành thuộc cơ cấu ngành DV nào -Số câu:1 Số điểm: 0,25 -Hiểu được vị trí của ngành DV trong CCKTcủa từng nhóm nước -Số câu:1 -Số điểm:0,25 -Số câu:2 -Số điểm:0,5 -Đlí ngành GTVT -Số câu:7 -Số điểm:3,75 Tỉ lệ :37,5% -Nhận biết sản phẩm của ngành GTVT -Đặc điểm của ngành vận tải đg sắt -Mức độ gây ÔNMTr của các ptiên vận tải -Xđịnh vtrí của kênh đào Xuy-ê -Số câu:4 -Số điểm:1 -Trbày ưu điểm,nhược điểm của ngành vận tải đg ô tô và sông hồ -Số câu:1 -Số điểm:1 -So sánh gtrị của khối lượng vchuyển và luân chuyển -Số câu:1 -Số điểm:0,25 -Chứng minh ảnh hưởng của nhân tố TN đến PT ngành GTVT -Số câu:1 -Số điểm:1,5 Số câu:7 Số điểm:4,75 Địa lí ngành TTLL +Thương mại Số câu:3 Số điểm:0,75 Tỉ lệ :7.5% -Nhận biết vai trò của ngành TTLL -Nhận biết chức năng của tiền tệ Số câu:2 Số điểm :0.5 -Hiểu quy luật cung cầu Số câu:1 Số điểm: 0,25 Số câu:3 Số điểm:0,75 -Môi trường và TNTN -Số câu:3 -Số điểm:1.5 -Tỉ lệ :15% -Khái niệm MTr -Các chức năng của MTr -Số câu:2 -Số đm:1 -Pbiệt môi trường TN và MTr nhân tạo -Số câu:1 -Số điểm:0,5 -Số câu:3 -Số điểm:1.5 Thực hành -Số câu:3 Số điểm:3 -Tỉ lệ :30% Vẽ bđồ ,nhận xét -Số câu:2 Số điểm: 2 -Tính giá trị XK BQ /người của các QG -Số câu:1 Số điểm:1 Số câu:3 Số điểm:1.5 Số câu:20 Số điểm:10 Tỉ lệ :100% Số câu:11 Số điểm:4 Số câu:6 Số điểm:3 Số câu:3 Số điểm:3 Số câu:20 điểm:10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 10 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề ) A- TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM ) Chọn đáp án đúng 1) Nhân tố có tác dụng lớn đến việc lựa chon địa điểm XD khu CN trên TG cũng như VNam là A- Vị trí địa lí B- Tài nguyên TN C- Dân cư và nguồn LĐ D-Cơ sở hạ tầng 2) Ngành CN được coi là thước đo trình độ KT -kĩ thuật của mọi quốc gia trên TG là : A- Cơ khí B- Điện tử ,tin học C- Hóa chất D- Dệt may 3) Các hoạt động DV như : GTVT ,thông tin liên lạc tài chính, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản thuộc cơ cấu ngành dịch vụ : A- DV kinh doanh B-DV tiêu dùng C- DV công D- Không thuộc loại DV nào 4) Dịch vụ là ngành chiếm tỉ trọng : A- cao trong cơ cấu GDP của các nước trên TG B- cao trong cơ cấu GDP của các nước PT C- khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước ĐPT D- B và C đúng 5) Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là : A- Hành khách ,đủ mọi lứa tuổi và giới tính B- Xi măng ,sắt thép ,gạch ,đồ sành sứ C-Sự vận chuyển người và hàng hóa D- A,B,C đúng 6) Trị tuyệt đối của khối lượng vận chuyển của một phương tiện vận tải nào đó trong một khoảng thời gian nhất định thường là : A- Lớn hơn khối lượng luân chuyển B- Nhỏ hơn khối lượng luân chuyển C- Bằng khối lượng luân chuyển D- A và C đúng 8) Phương tiện vận tải gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là : A- Máy bay và xe lửa B- Ô tô và vàu du lịch C- Ô tô và máy bay D- Tàu du lịch và xe lửa 7) Ý nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường sắt A- Tốc độ nhanh B-Rất cơ động C- Thiếu cơ động D- Cần có đường ray 12) Theo quy luật cung cầu ,khi cung lớn hơn cầu thì : A- Sản xuất ổn định ,giá cả phải chăng B- Sản xuất giảm sút ,giá cả rẻ C- Sản xuất sẽ phát triển mạnh ,giá đắt D- A,B C đúng 9) Kênh đào Xuy-ê la kênh đào rút ngắn khoảng cách đi từ : A- Đại Tây dương -Thái Bình Dương B- Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương C- Ấn Độ Dương -Bắc Băng Dương D- Đại Tây Dương- Bắc Băng Dương 11) Tiền tệ đem ra trao đổi trên thị trường có thể được xem là ; A- Thước đo giá trị hàng hóa B- Vật ngang giá C-Loại hàng hóa D- A và B đúng 10) Ý nào dưới đây không đúng với vai trò của ngành thông tin liên lạc: A- đảm nhận việc vchuyển thông tin một cách nhanh chóng và kịp thời B- thực hiện các mối giao lưu trong nước và TG C- góp phần đảm bảo nhu cầu tình cảm con người D- có vai trò rất quan trọng với người cổ xưa TỰ LUẬN :(7 điểm) Câu 1(1,5 điểm): Hoàn thiện nội dung sau : 1- Môi trường là gì ? 2- Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo ? 3- Các chức năng của môi trường địa lí ? Câu 2(2,5 điểm) : Chứng minh nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải ? Trình bày ưu điểm ,nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô và đường sông hồ . Câu 3 (3 điểm): Cho bảng số liệu sau Quốc gia Gía trị XK (tỉ USD) Dân số (tr.người ) Hoa Kì 819.0 293.6 Trung Quốc 858,9 1306.9 Nhật Bản 566.5 127.6 a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia trên . b)Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia . c)Rút ra nhận xét cần thiết ./. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1: 1- Môi trường là khoảng không gian bao quanh TĐ có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và PT của XH loài người 2- Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và nhân tạo : -Môi trường tự nhiên có sẵn trên TĐ, không phụ thuộc vào con người và phát triển theo qyu luật tự nhiên của nó -Môi trường nhân tạo do con người tạo ra ,tồn tại và phát triển phụ thuộc vào con người 3- Chức năng của môi trường : - Là không gian sống của con người -Là nơi cung cấp tài nguyên cho con người -Là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong quá trình SX và sinh hoạt Câu 2 : - ĐKTN ảnh hưởng rất khác nhau tới sự phân bố và hoạt đông của các loại hình giao thông vận tải ; - ĐKTN quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải Ví dụ : Ở hoang mạc ,ptiện vtải đặc trưng là lạc đà. Ở vùng băng giá ,ptiện vtải hữu hiệu là xe chó kéo - ĐKTN ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải Ví dụ : Làm cầu bắc qua sông ;làm đường hầm băng qua núi ... -Khí hậu và thời tiết ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động của các phương tiện vận tải Ví dụ : Mùa lũ,hoạt động của ngành vận tải đường sts và đường ô tô gặp nhiều khó khăn ;mùa đông sông ở vùng ôn đới đóng băng tàu thuyền không thể đi lại được * Ưu điểm ,nhược điểm của đường ô tô và đường sông hồ : -Đường ô tô : Ưu điểm : Tính tiện lợi ,tính cơ đông,khẳ năng thích nghi cao với mọi địa hình ,dễ phối hợp với các phương tiện vận tải khác Nhược điểm :Gây ra các vấn đề về ô nhiễm môi trường ,ùn tắc ,tai nạn giao thông; khối lượng vận chuyển nhỏ ,chi phí nguyên liệu cao nên cước phí vận chuyển cao - Đường sông hồ : Ưu điểm :Gía cước rẻ ,vận chuyển được các hàng nặng,công kềnh Nhược điểm ;Tốc độ chậm ,phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên Câu 3 : a) Tính đúng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người theo công thức: XK bình quân theo đầu người = Gía trị XK /Dân số *1000 (USD/người ) b) Vẽ biểu đồ cột ,đảm bảo đẹp, chính xác ,có tên biểu đồ c) Nhân xét : 1.5 điểm 0.5 đ 0.5 đ 0.5đ 2.5 đ 1.5đ 1 đ 0.5đ 0.5đ 3 đ 1.5 đ 1đ 0.5đ SỞ GD – ĐT TRƯỜNG THPT Mã đề thi 01 ĐỀ THI HỌC KÌ II Môn thi: Địa lớp 10-Chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút; Đề 1 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) 1). Quốc gia và khu vực nào trên thế giới chiếm gần 1/2 sân bay quốc tế? A). Trung Quốc và Đông Nam Á. B). Hoa Kì và Tây Âu. C). Liên Bang Nga và Bắc Mỹ. D). Nhật Bản và Tây Âu. 2). Trong giao thông đường sắt thì đường ray khổ tiêu chuẩn và khổ rộng là? A). Từ 1,4m đến 1,6m B). Từ 1m đến 1,2m C). Từ 1,2m đến 1,4m D). Từ 1,5m đến 1,7m 4). Nước nào trên thế giới có hệ thống giao thông hiện đại nhất? A). Đức. B). Liên Bang Nga. C). Nhật Bản. D). Hoa Kì. 3). Gây ô nhiễm không khí nhiều nhất là loại giao thông nào hiện

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTập hợp câu trắc nghiệm và đề KIỂM TRA ĐỊA LÍ 10.doc