Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần học 5

I. Mục tiêu:

 Kiến thức, kĩ năng:

- Tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.

- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập

Năng lực:

- Thực hiện được các việc cần làm để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân

- Biết nhắc nhở bạn cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập

 Phẩm chất:

- Luôn có ý thức bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

II. Đồ dùng dạy - học

- GV: Tranh minh họa

- HS: Vở BT Đạo đức 1, bút chì màu

 

doc12 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 699 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần học 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5- Buổi sáng Ngày soạn: 29/ 9/ 2018 Ngày dạy: 01/ 10/ 2018 Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2018 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2+3 Tiếng Việt (2 tiết) ÂM /kh/ (STK trang 170 – SGK trang 38 - 39) Tiết 4 Tự nhiên và xã hội VỆ SINH THÂN THỂ I.Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. Năng lực: Thực hiện được các việc làm để giữ vệ sinh cá nhân. Phẩm chất: Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày và nhắc nhở mọi người thường xuyên làm vệ sinh cá nhân. II.Chuẩn bị: GV: Tranh minh họa, xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay. HS: Thau, chậu. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: - Hãy nói việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt(tai)? - Nhận xét, đánh giá 2.Bài mới: *Khởi động: bắt điệu cho HS hát bài: “Khám tay” - GV giới thiệu bài- ghi bảng tên bài Hoạt động 1: Thảo luận nhóm *MT:Giúp HS nhớ việc cần làm hàng ngày để giữ vệ sinh cá nhân. - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp: + Hằng ngày,bạn đã làm gì để giữ sạch thân thể, quần áo? - GV nhận xét- Kết luận. Hoạt động 2: Quan sát tranh- Trả lời câu hỏi. *MT:HS nhận ra việc nên làm và việc không nên làm để giữ da sạch sẽ. - Yêu cầu HS quan sát tình huống ở SGK, trả lời câu hỏi. + Bạn nhỏ trong hình đang làm gì? + Theo em bạn nào làm đúng,bạn nào làm sai? Vì sao? *GV kết luận:Nên tắm gội thường xuyên, không nên tắm gội bằng nước bẩn sẽ bị ngứa,... Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. *Mục tiêu:HS biết trình tự làm các việc:tắm, rửa tay, rửa chân, bấm móng tay vào lúc cần làm việc đó. - Yêu cầu HS nêu những việc cần làm khi tắm? - GV hướng dẫn lại - Chúng ta nên rửa chân,rửa tay khi nào? - GV kết luận: Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đi đại tiện, tiểu tiện sau khi đi chơi về. + Rửa chân:Trước khi đi ngủ, sau khi ở ngoài vào nhà. - Để bảo vệ thân thể chúng ta phải làm gì? Hoạt động 4:Thực hành *MT:HS bết cách rửa tay,chân sạch sẽ,cắt móng tay. - GV hướng dẫn HS dùng bấm móng tay, rửa tay chân đúng cách và sạch sẽ. - Nhận xét chỉnh sửa 3.Củng cố, dặn dò: - GV tóm tắt lại nội dung bài. - GV nhận xét tiết học(tuyên dương) - Vì sao chúng ta cần giữ gìn vệ sinh thân thể. - HS trả lời – Nhận xét. - HS hát tập thể. - HS đọc lại tên bài. - HS thảo luận theo cặp và trình bày: Tắm,gội đầu,thay quần áo,rửa tay chân trước khi ăn cơm và sau khi đi đại tiểu tiện... - HS quan sát và trả lời câu hỏi(nhiều HS trả lời) - HS trả lời - HS quan sát - HS trả lời- Nhận xét - Không đi chân đất, thường xuyên tắm rửa,... - HS quan sát - HS thực hành bằng đồ dùng đã chuẩn bị. - HS trả lời. - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 29/ 9/ 2018 Ngày dạy: 02/ 10/ 2018 Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2018 Tiết 1 Toán SỐ 7 I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7. Biết đọc, biết viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7. Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. Năng lực: Thực hiện đúng nhiệm vụ học tập theo yêu cầu của giáo viên Phẩm chất: Mạnh dạn, tự tịn trao đổi trước, trình bày ý kiến cá nhân rõ ràng. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Bộ đồ dùng toán - HS: Bộ đồ dùng dạy toán. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: - Yêu cầu HS viết bảng con số 6 - Yêu cầu HS nêu cấu tạo số 6 2. Bài mới: - GV giới thiệu bài - Ghi bảng bảng tên bài Hoạt động 1: Lập số: - Yêu cầu HS quan sát trong SGK và hỏi: + Lúc đầu có mấy bạn đang chơi cầu trượt? + Có thêm mấy bạn muốn chơi? + 6 bạn thêm 1bạn, tất cả là mấy bạn ? - GV: “Sáu bạn thêm một bạn là bảy bạn. Tất cả có bảy bạn”. - Yêu cầu HS lấy 6 chấm tròn rồi lấy thêm 1 chấm tròn. Em có tất cả bao nhiêu chấm tròn? - GV cho HS quan sát hình 6 con tính thêm 1 con tính, hỏi: hình vẽ trên cho biết những gì? - GV kết luận và cài bảng số 7 (in,viết) và hướng dẫn HS viết chữ số 7 (viết) - Nhận xét, sửa bài cho HS. Hoạt động 2: Thứ tự của số 7: - Yêu cầu HS lấy 7 que tính và đếm từ 1 đến 7 - Số 7 đứng liền sau số nào? - Số nào đứng liền trước số 7? + Những số nào đứng trước số 7? - GV ghi bảng: 7 6 5 4 3 2 1 - Trong dãy số từ 1 đến 7 thì số nào lớn nhất? Hoạt động 3 Luyện tập: Bài 2(29): - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS quan sát tranh và ghi số ra bảng con theo thứ tự từ trái sang phải - Chữa miệng- nhận xét + Tất cả có mấy bàn là? + Có mấy bàn là màu trắng? + Có mấy bàn là đen? + GV: 7 bàn là gồm 6 bàn là trắng và 1 bàn là đen.Ta nói: “7 gồm 6 và 1;1 và 6” - GV làm tương tự với các tranh khác - rút ra cấu tạo số 7. Bài 3(29): - GV nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn cách làm - Nhận xét . - Số nào cho em biết cột đó có nhiều ô vuông nhất? + Trong các số đã học, số nào lớn nhất? + Số 7 lớn hơn những số nào? 3. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: “Nhận biết thứ tự các số” - GV hướng dẫn cách chơi trò chơi - Yêu cầu HS chơi trò chơi - Nhận xét - GV nhận xét tiết học - HS viết và nêu cấu tạo số 6 - HS nhắc lại tên bài - HS quan sát và trả lời - Có 6 bạn - Có 1 bạn - 7 bạn - Vài HS nhắc lại - HS thực hành trên thanh cài: + Có 7 chấm tròn - Có 6 con tính thêm 1 con tính là 7. Tất cả có 7 con tính. - HS quan sát - HS viết bảng con số 7 - HS đếm bằng que tính từ 1 đến 7 - 1 HS lên ghi số từ 1 đến 7 - Số 6 - Số 6 - Những số: 1, 2, 3, 4, 5, 6. - HS đếm xuôi, ngược: 1 đến 7, từ 7 về 1 - HS trả lời - HS quan sát tranh và làm trên bảng con. + có 7 chiếc + có 6 chiếc + có 1 chiếc - HS: “7 gồm 6 và 1;1 và 6” - 7 gồm 5 và 2;2 và5 7 gồm 4 và 3;3 và 4 - HS làm bảng con – bảng lớp – Nhận xét. - HS trả lời - HS nghe hướng dẫn - HS chơi trò chơi Tiết 2 + 3 Tiếng Việt (2 tiết) ÂM /l/ (STK trang 173 – SGK trang 40 - 41) Tiết 4 Đạo đức GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 1) I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: Tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Năng lực: Thực hiện được các việc cần làm để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân Biết nhắc nhở bạn cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Phẩm chất: Luôn có ý thức bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II. Đồ dùng dạy - học GV: Tranh minh họa HS: Vở BT Đạo đức 1, bút chì màu III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Khởi động - GV tổ chức: Bắt điệu bài hát - Hỏi: “Để đồ dùng không bị hư hỏng, bẩn ta cần làm gì ?” - Kết luận: Hoạt động 2: Bài tập 1 Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là để đồ dùng được bền đẹp. - Yêu cầu cả lớp tô màu những đồ dùng trong tranh và gọi tên chúng. - Nhận xét, kết luận Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp - Nêu lần lượt câu hỏi: + Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng ? + Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, cần tránh việc làm gì ? - Kết luận: Hoạt động 4: Bài tập 2 - GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. + Tên đồ dùng là gì ? + Nó được dùng để làm gì ? + Em làm gì để nó được giữ gìn tốt? - Kết luận: 3. Củng cố, dặn dò : - GV Nhận xét tiết học. - HS hát bài “Sách bút thân yêu” - Trả lời cá nhân - HS chú ý lắng nghe. - HS thực hiện. Thảo luận cặp đôi - HS tự làm bài - Trao đổi kết quả - Trình bày trước lớp. - Từng HS thực hiện nhiệm vụ. - Nhận xét, bổ sung - Trả lời theo ý hiểu - HS nhận xét. - Chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 01/ 10/ 2018 Ngày dạy: 03/ 10/ 2018 Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2018 Tiết 1 Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI “QUA ĐƯỜNG LỘI” I.Mục tiêu Kiến thức kĩ năng: Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. Nhận biết đúng hướng để xoay theo (có thể còn chậm). Bước đầu làm quen trò chơi. Năng lực: Thực hiện đúng theo yêu cầu và hiệu lệnh của giáo viên, động tác dứt khoát, tư thế đúng Phẩm chất: - Tập luyện nghiêm túc, thái độ nghiêm túc II.Địa điểm: Địa điểm : Sân trường đảm bảo an toàn và vệ sinh. GV chuẩn bị: Còi, tranh - ảnh. III.Nội dung và phương pháp tổ chức: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1.Phần mở đầu - GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe HS. - Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học ngắn gọn, dể hiểu cho HS nắm. - HS đứng tại chỗ vổ tay và hát - HS thực hiện theo hiệu lệnh “nghiêmnghỉ” 6-8’ -Lớp trưởng tập trung lớp, báo cáo sĩ số cho GV. €€€€€€ €€€€€€ € €€€€€€ ( Gv) -Từ đội hình trên các HS di chuyển so le nhau và khởi động. €€€€€€ €€€€€€ € €€€€€€ ( Gv) 2.Phần cơ bản a.Tập hợp hàng dọc, dóng hàng - Thành 3 hàng dọc ..tập hợp -Nhìn trước .Thẳng . Thôi b. Tư thế nghỉ . Tư thế nghiêm . Bên phải (trái).quay - Nhận xét: c. Trò chơi vận động -Trò chơi: “Qua đường lội 22-24’ -Đội hình €€€€€€ €€€€€€ € €€€€€€ ( Gv) - GV quan sát, sửa sai ở HS. - Phương thức tập luyện gióng như trên. - GV nêu tên trò chơi, luật chơi và làm mẫu cho HS nắm, có thể gọi 1 -2 HS làm lại đ.tác, có nhận xét. Sau đó cho HS chơi chính thức có phân thắng thua. - GV biểu dương đội thắng, khuyết khích đội thua chơi tốt hơn ở lần sau. 3.Phần kết thúc -Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hát . -Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết học. -Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau. 6-8’ -Lớp tập trung 3 hàng ngang, thả lỏng các cơ . €€€€€€ €€€€€€ € €€€€€€ ( Gv) Tiết 2 Toán SỐ 8 I.Mục tiêu: Kiến thức kĩ năng: Có khái niệm ban đầu về số 8. Biết đọc,biết viết số 8,đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.Nhận biết các nhóm không quá 8 đồ vật. Năng lực: Trình bày rõ ràng ý kiến cá nhân, biết chia sẻ và lắng nghe ý kiến người khác. Phẩm chất: Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, khi trình bày ý kiến cá nhân. II.Đồ dùng dạy - học GV: Bộ đồ dùng toán HS:Bộ đồ dùng toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: - Yêu cầu HS viết bảng con từ số 1 đến 7 - Nhận xét 2.Bài mới: - Giới thiệu - Ghi bảng tên bài Hoạt động 1:Lập số 8: - Yêu cầu HS quan sát trong SGK và hỏi: + Lúc đầu có mấy bạn đang chơi nhảy dây? + Có thêm mấy bạn muốn chơi? + 7 bạn thêm 1bạn,tất cả là mấy bạn ? - GV: “bảy bạn thêm một bạn là tám bạn.” - GV đính lên bảng 7 que tính và hỏi: Trên bảng có mấy que tính? Cô có thêm 1 que tính là mấy que tính? - Yêu cầu HS lấy 7 que tính rồi lấy thêm 1 que tính: + 7 que tính thêm 1que tính là mấy que tính - GV kết luận. - Cài bảng chữ số 8 và giới thiệu chữ số 8 (in,viết) - GV viết mẫu và hướng dẫn viết chữ số 8 (viết) - Nhận xét,chỉnh sửa. Hoạt động 2:Thứ tự của số 8: - Yêu cầu HS lấy 8 que tính và đếm từ 1 đến 8 - Số 8 đứng liền ngay sau số nào? - Số nào đứng liền trước số 8? + Những số nào đứng trước số 8? - GV ghi bảng: 8 7 6 5 4 3 2 1 - Nhận xét, chỉnh sửa Hoạt động 3:Luyện tập: Bài 1: - GV nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS viết 1 dòng số 8 vào vở - GVquan sát hướng dẫn thêm. Bài 2: - GV nêu yêu cầu bài tập - Dựa vào hình vẽ,GV hỏi cấu tạo số 8. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: “Xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn” - GV hướng dẫn cách chơi trò chơi - Yêu cầu HS chơi trò chơi- Nhận xét. - GV nhận xét tiết học- Dặn HS về học bài- viết 3 dòng chữ số 8,Làm BT4(31) vào vở ô li. - HS viết và nêu cấu tạo số 7 - Có 7 bạn - Có 1 bạn - 8 bạn - Vài HS nhắc lại + Có 7 que tính + 8 que tính - HS: 7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính.Tất cả có 8 que tính. - 8 que tính - HS quan sát - HS quan sát - HS viết bảng con số 8 - HS đếm bằng que tính từ 1 đến 8 - HS viết bảng con, bảng lớp các số từ 1 đến 8. - Số 7 - Số 7 - Những số:1,2,3,4,5,6,7. - HS đếm xuôi,ngược:1 đến 8,từ 8 về 1. - HS viết - HS nêu cách làm- làm bài- Nhận xét. - HS nêu cấu tạo số 8. - 2 HS lên thi đua viết số thích hợp vào ô trống. - HS nghe hướng dẫn - HS chơi trò chơi Tiết 3+ 4 Tiếng việt (2 tiết) ÂM /m/ (STK trang 176 – SGK trang 42) Ngày soạn: 01/ 10/ 2018 Ngày dạy: 04/ 10/ 2018 Thứ năm ngày 04 tháng 10 năm 2018 Tiết 1 Toán SỐ 9 I.Mục tiêu: Kiến thức kĩ năng: - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. Năng lực: - Rèn kĩ năng quan sát, lắng nghe, chia sẻ và làm việc cá nhân, nhóm Phẩm chất: - Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập và trình bày ý kiến cá nhân II.Đồ dùng dạy - học GV: Bộ đồ dùng toán HS: Bộ đồ dùng toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: - GV ghi bảng > < = ? 8 5 ; 8 8 ; 7 8 - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: - Giới thiệu và ghi bảng tên bài Hoạt động 1:Lập số 9. - GV trực quan: Có 8 em đang chơi 1 em đang chạy tới. Tất cả có mấy em? - GV yêu cầu HS lấy 8 hình tròn, sau đó lấy thêm 1 hình trong và hỏi: Có tất cả mấy hình tròn? - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và giải thích theo hình vẽ – Nhận xét. - GV giải thích chữ số 9 (in, viết). - GV hướng dẫn HS viết chữ số 9 - NX, chỉnh sửa. - Yêu cầu HS lấy 9 que tính đếm từ 9 đến 1, từ 1 đến 9 - GV ghi bảng thứ tự từ 1 đến 9, từ 9 đến 1 + Cấu tạo số 9: Yêu cầu HS lấy 9 que tính tách làm 2 phần hỏi: 9 gồm mấy và mấy? Hoạt động 2:Luyện tập: Bài 3 (33): - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS làm – Yêu cầu HS làm- Nhận xét. + Số 9 liền sau số mấy? + Trong dãy số từ 1 đến 9 số nào lớn nhất? Bài 4 (33): - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gv hướng dẫn: Dựa vào thứ tự của các số - Chữa bài. + Trò chơi: “ Ai nhanh ai đúng”. (1’). - GV hướng dẫn cách chơi trò chơi. - Yêu cầu HS chơi trò chơi- Nhận xét, tuyên dương. 3.Củng cố,dặn dò: - Cô vừa dạy số mấy? - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về ôn bài, học thuộc lòng thứ tự các số từ 1 đến 9; từ 9 đến 1. - HS làm bảng con, bảng lớp. - HS nhắc lại tên bài. - HS quan sát tranh trong SGK và trả lời: + Có 9 em. + 8 hình tròn thêm 1 hình tròn là 9 hình tròn. - HS nhắc lại câu trả lời. - 8 con tính thêm 1 con tính là 9 con tính. - HS quan sát - đọc: số 9. - HS thực hành lấy và cài T.cài chữ số 9. - Đọc lại: 9. - HS q.sát. - HS viết bảng con chữ số 9. - HS thực hiện theo yêu cầu - HS đếm xuôi, đếm ngược(Cá nhân.- nhóm đôi và đồng thanh. - HS tách que tính và trả lời. - HS nhắc lại cấu tạo số 9. - HS làm bảng con, bảng lớp. - Số 9 liền sau số 8. - Số 9. - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng làm. - Chia sẻ bài làm - HS chơi trò chơi: 1 4 6 8 - Số 9. - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Tiết 3+ 4 Tiếng Việt ÂM /n/ (STK trang 180 – SGK trang 43) Ngày soạn: 03/ 10/ 2018 Ngày dạy: 05/ 10/ 2018 Thứ sáu ngày 05 tháng 10 năm 2018 Tiết 1 Toán SỐ 0 I. Mục tiêu : Kiến thức kĩ năng: - Viết được số 0 ; đọc, đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. Năng lực: - Thực hiện được theo yêu cầu của giáo viên và làm việc các nhân một cách tích cực. Phẩm chất: - Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ cá nhân II.Đồ dùng dạy - học - GV : Bộ đồ dùng toán, SGK. - HS : Bộ đồ dùng toán III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét 2. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu số 0 : - Yêu cầu HS lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt 1 que tính mỗi lần như vậy lại hỏi :“Còn bao nhiêu que tính ?” cho đến lúc không còn que tính nào. - GV cho HS quan sát các tranh vẽ trong SGK, hỏi: + Lúc đầu trong bể có mấy con cá? + Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy? + Lấy tiếp 1 con cá nữa thì còn mấy? + Lấy nốt 1 con cá ,trong bể còn mấy con? - GV : Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số 0. - Số 0 được ghi = chữ số 0 – GV cài bảng chữ số 0(in, viết). - Viết mẫu + hướng dẫn viết chữ số 0. - Nhận xét, chỉnh sửa. * GV đính lên bảng các ô vuông có các chấm tròn(như sgk-34): - GV chỉ vào từng ô vuông và hỏi: “Có mấy chấm tròn?” - GV ghi bảng các số từ 0 đến 9. 0 que tính so với 1chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn? - Vậy 0 so với 1 thì thế nào? Hoạt động 2: Thực hành: Bài 1(34) : - GV nêu yêu cầu của bài. - GV quan sát hướng dẫn thêm Bài 2(35- dòng 2) : - Nêu yêu cầu - GV hướng dẫn. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3(35- dòng 3): - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS quan sát mẫu và hỏi: Mấy rồi đến 2? - Tương tự GV cho HS chơi trò chơi : “Thi ai đúng, ai nhanh”.- Nhận xét- Tuyên dương Bài 4(35- cột 1,2): - Nêu yêu cầu của bài tập. - Trước khi điền dấu ta phải làm gì? - Ta dựa vào đâu để điền dấu? - Yêu cầu HS làm vào vở 2 cột - GV chữa bài – Nhận xét * Trò chơi: “Xếp đúng tương tự các số từ 0 đến 9” - GV hướng dẫn HS cách chơi trò chơi - Yêu cầu HS chơi trò chơi- Nhận xét,đánh giá 3. Củng cố, dặn dò: - Cô vừa dạy các em con số nào? Trong dãy số từ 0 đến 9 số nào bé nhất, số nào lớn nhất? - GV nhận xét tiết học – Dặn về nhà ôn bài - HS làm bảng con, bảng lớp : > < = ? 9 8 9 9 7 9 - HS thực hành trên que tính: 4 que tính bớt 1 còn 3 que tính 3 que tính bớt 1 còn 2 que tính 2 que tính bớt 1 còn 1 que tính 1 que tính bớt 1 còn 0 que tính - Có 3 con cá. - Còn 2 con cá - Còn 1 con cá Không còn con cá nào - HS đọc(CN - ĐT) : 0 - HS quan sát - HS viết bảng con số 0 - HS trả lời - HS đếm xuôi ngược - ít hơn - 0 < 1 - HS viết vào vở 1 dòng số 0 - HS làm bảng con bảng lớp - HS trả lời - 3 HS lên bảng làm – Nhận xét - Phải so sánh xem số nào lớn hơn, số nào bé hơn và bằng nhau - Dựa và thứ tự số, số đứng trước sẽ bé hơn số đứng sau. - HS làm bài vào vở, bảng lớp - HS chú ý nghe hướng dẫn - 2 HS chơi trò chơi - HS trả lời - HS trả lời Tiết 2 + 3 Tiếng Việt (2 tiết) ÂM /ng/ (STK trang 183 – SGK trang 44 - 45) Tiết 4 Hoạt động tập thể KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TRONG TUẦN 5 I.Mục tiêu: Nêu được những ưu,khuyết điểm có trong tuần. Đề ra kế hoạch tuần tới. Giáo dục HS tự giác thực hiện tốt các nề nếp theo quy định. II.Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động1: - GV yêu cầu em chủ tịch hội đồng tự quản lên duy trì buổi sinh hoạt tuần Hoạt động 2: Đề ra kế hoạch tuần sau. - GVchủ nhiệm nhận xét : +Ưu điểm, khuyết điểm. - Phương hướng tuần tới: +Duy trì nề nếp học tập +Duy trì sĩ số HS +Duy trì nề nếp ra vào lớp, truy bài, vệ sinh +Ôn tập cho HS +Kiểm tra vở học ở nhà của HS +Tập trung rèn chữ viết cho HS +Bồi dưỡng HS yếu - Yêu cầu ban văn nghệ lên duy trì - Chủ tịch hội đồng tự quản duy trì sinh hoạt: Từng ban nhận xét +Ban nề nếp nhận xét +Ban văn nghệ nhận xét +Ban học tập nhận xét - Chủ tịch hội đồng tự quản nhận xét chung tuần qua và nêu phương hướng tuần tới. - HS lắng nghe - HS vui văn nghệ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an Tuan 5 Lop 1_12428967.doc
Tài liệu liên quan