Giáo án tổng hợp lớp 1 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 5

Học sinh đọc bài ôn tập

- Đọc bài SGK. (2 em

viết:tổ cò, lá mạ

Nhận xét

 

Giới thiệu bài: u , ư

+ âm u ( 7 phút)

-Treo tranh:

H: Tranh vẽ gì ?

H : Trong tiếng: nụ có âm nào đã học ? Ghi bảng : u.

 - Nhận dạng chữ u: Gồm 1 nét xiên phải , 2 nét móc ngược.

 - Hướng dẫn học sinh gắn bảng u

 - Hướng dẫn học sinh phát âm u - Hướng dẫn học sinh gắn bảng u

- Hướng dẫn gắn tiếng nụ

- Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng nụ .

 

doc21 trang | Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 1 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số trong phạm vi 7, vị trí của số7 trong dãy số từ 1 đến 7 - Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm số 7. - Thực hiện bài tập 1, 2, 3 - Giáo dục học sinh ham học toán . B - Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Sách, các số 1-2-3-4-5-6-7, 1 số tranh, mẫu vật - Học sinh : Sách, bộ số, vở bài tập - Bảy miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 – 7 trên từng miếng bìa C- Hoạt động dạy học và học chủ yếu: ND-Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra KT (5 phút ) 2.Bài mới: Hoạt động 1: Lập số 7 (10 phút) Hoạt động 2: Thực hành ( 12 phút ) . Củng cố -Dặn dò ( 5phút - Kiểm tra :Học sinh viết số 6 và đọc ) Viết bảng : Gọi HS điền 6 > ... 5 <... * Giới thiệu : Số 7 - Treo tranh Hỏi : Có mấy bạn trên cầu trượt ? H : Mấy bạn đang chạy tới ? H : Tất cả có mấy bạn ? - Hôm nay học số 7. Ghi đề . - Yêu cầu học sinh lấy 7 hoa . - Yêu cầu gắn 7 chấm tròn . Giáo viên gọi học sinh đọc lại . H : Các nhóm này đều có số lượng là mấy ? - Giới thiệu số 7 in, số 7 viết . - Yêu cầu học sinh gắn chữ số 7 - Nhận biết thứ tự dãy số : 1 – 7 - Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 – 7, 7 - 1 - Trong dãy số 1 – 7 H : số 7 đứng liền sau số mấy ? - Hướng dẫn học sinh mở sách. Bài 1 : 3 phút Hướng dẫn viết số 7 Bài 2 : 4 phút H : Hình ảnh có mấy bàn ủi trắng, mấy bàn ủi đen ? Tất cả có mấy cái ? - Hướng dẫn làm tiếp 5 con bướm xanh 2 con bướm trắng .... - Gọi học sinh đọc cấu tạo số 7 dựa vào từng tranh ở bài 2 . Bài 3 : 5 phút - Hướng dẫn học sinh đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống . - gọi học sinh so sánh từng cặp số liên tiếp . H : Số 7 là số như thế nào trong các số đã học ? - Chơi trò chơi thi đứng đúng vị trí theo dãy số đếm xuôi ngược : Giáo viên chọn 7 em, mỗi em cầm bảng có ghi chữ số từ 1 – 7 Khi nghe lệnh phải xếp hàng đúng vị trí của mình -B/con cả lớp -1HS HS quan sát trả lời 6 bạn 1 bạn 7 bạn Nhắc lại Gắn 7 hoa : Đọc cá nhân: có 7 bông hoa Gắn 7 chấm tròn Đọc có 7 chấm tròn Là 7 Quan sát Gắn chữ số 7. Đọc: Bảy: cá nhân, đồng thanh Gắn 1 2 3 4 5 6 7 Đọc cá nhân Gắn 7 6 5 4 3 2 1 Đọc cá nhân Sau số 6 Mở sách làm bài tập Viết 1 dòng số 7 7 7 7 7 7 7 7 Viết số thích hợp vào ô trống 6 bàn ủi trắng, 1 bàn ủi đen Có tất cả 7 cái. Học sinh điền số 7 Học sinh điền số 7 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6 7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5 7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4 Điền số . 2 3 4 5 6 7 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6, 6 < 7 Là số lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống -Nhóm 7 em -Lớp nhận xét ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba : 15 / 9 / 2015 Học vần: Bài 18 X -CH I- Mục tiêu : - Học sinh đọc được : x, ch, xe, chó, từ và câu ứng dụng. - Viết được: x, ch, xe, chó - Luyện nói 2 đến 3 câu theo chủ đề : Xe bò, xe lu, xe ô tô. - Giáo dục học sinh thích học Tiếng Việt. II- Chuẩn bị : - Giáo viên: Tranh. - Học sinh:Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III - Hoạt động dạy và học: Tiết 1 ND-TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra KT: (4 phút) 2.Bài mới Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm x, ch(15 phút) -Hoạt động2 Luyện viết (5 -8phút) Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng( 5 phút) Hoạt động1 : Luyện đọc (10 phút) Hoạt động 2: Luyện viết( 5 phút) Hoạt động3: Luyện nói (5 phút) Hoạt động 4 :Củng cố,dặn dò ( 5 phút Học sinh đọc bài u,ư  Đọc bài SGK. viết: u,ư,nụ, thư Nhận xét Giới thiệu bài: x, ch Dạy chữ ghi âm + âm x ( 7 phút) -Treo tranh: H: Tranh vẽ gì ? H : Trong tiếng: xe có âm nào đã học ? Ghi bảng : x. Giới thiệu bài và ghi bảng : x - Hướng dẫn học sinh phát âm u - Hướng dẫn học sinh gắn bảng x - Nhận dạng chữ x: Gồm 1 nét xiên phải , 1 nét xiên trái. - Hướng dẫn gắn tiếng xe - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng xe . - Hướng dẫn học sinh đánh vần . - Gọi học sinh đọc : xe. - Hướng dẫn học sinh đọc phần 1. + âm ch : ( 8 phút) - Treo tranh. - H :Tranh vẽ gì? - H :Tiếng chó có âm gì , học rồi ? - Giới thiệu bài và ghi bảng : ch - Hướng dẫn học sinh phát âm giáo viên phát âm mẫu (Miệng mở hẹp nh phát âm c nhng thân lỡi nâng lên). - Hướng dẫn gắn : ch - Phân biệt ch in, ch viết - Hướng dẫn học sinh gắn : chó - Hướng dẫn học sinh phân tích : chó. - học sinh đọc bài tiết 1 *Trò chơi giữa tiết(5p) - Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết:x, xe, ch, chó. - Giáo viên quan sát, nhắc nhở - Thu chấm, nhận xét . - Hướng dẫn học sinh Thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. - Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm x, ch. - Hướng dẫn học sinh đoc toàn bài *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: - Học sinh đọc bài tiết 1. - Treo tranh H : Tranh vẽ gì? - giới thiệu câu ứng dụng: - Giảng nội dung câu ứng dụng . H: Tìm tiếng có âm vừa học ? - Gọi học sinh đọc câu ứng dụng . - giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết : x, ch, xe, chó. - Giáo viên quan sát, nhắc nhở. - Thu chấm , nhận xét . *Trò chơi giữa tiết : -Treo tranh: GV: Tranh vẽ gì? GV: trong tranh có các loại xe nào gì ? - xe bò dùng để làm gì ? - Em hãy kể lại những loại xe mà em biết ? - Nhắc lại chủ đề . Đọc bài trong SGK. 3-5HS 2-3 HS H viết vào b/ con - xe - e Đọc cá nhân lớp. Gắn bảng x Học sinh nêu lại cấu tạo . Gắn bảng : xe x đứng trước, e đứng sau : cá nhân Đọc cá nhân , lớp. Cá nhân , nhóm , lớp. Cá nhân , lớp. - chó -ch Cá nhân , lớp Gắn bảng ch :Đọc cá nhân ch in trong sách, ch viết để viết Gắn bảng : chó : đọc cá nhân, lớp Tiếng chó có âm chđứngtrước, âm o đứng sau chờ – o – cho- sắc - chó :cá nhân , lớp. Hát múa Lấy bảng con x :Viết nét xiên phải, rê bút viết nét xiên phải ,nối nét móc ngợc . ch : cờ nối nét hờ chó: viết chữ chờ, nối nét viết chữ o, lia bút viết dấu sắc. Hoc sinh viết bảng con Đọc cá nhân lớp. xẻ, xa xa, chì , chả . Cá nhân ,lớp Hát múa Đọc cá nhân , lớp. Quan sát tranh Xe ô tô chở cá về thị xã Chở ,xã đọc cá nhân 2 em HS lấy vở tập viết Hát múa Xe bò, xe lu, xe ô tô Hoc sinh quan sát và nêu Thảo luận nhóm. Tự kể lại Đọc cá nhân , lớp Toán: Tiết 18 Số 8 I- Mục tiêu : - Biết 7 thêm 1 được 8,viết số 8 ; đọc,đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 - Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm số 8. - Thực hiện bài tập 1, 2, 3 - Giáo dục học sinh ham học toán II- Chuẩn bị: - Giáo viên : sách , các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8, 1 số tranh, mẫu vật. - Học sinh :Sách , bộ số,vở bài tập . III - Hoạt động dạy và học chủ yếu: ND-TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra(5p) 2. Bài mới -Hoạt động 1: Lập số 8.(13 phút) -Hoạt động 2: Thực hành (10 phút) 3.Củngco-Dặn dò(3p) -Viết bảng: số 7 . Nhận xét -Treo tranh H:Có mấy bạn đang chơi ? H: Mâý bạn đang chạy tới? H: Tất cả có mấy bạn ? - Hôm nay học số 8. Ghi đề . - Yêu cầu học sinh lấy 8 hoa. - Yêu cầu gắn 8 chấm tròn. - giáo viên gọi học sinh đọc lại H:Các nhóm này đều có số lượng là mấy ? - Giới thiệu số 8 in, số 8 viết - Yêu cầu học sinh gắn chữ số 8. - Nhận biết thứ tự dãy số: 1 đến 8. - Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 - 8, 8 -> 1. -Trong dãy số 1 -> 8. H: Số 8 đứng liền sau số mấy ? - Hướng dẫn học sinh làm BT vào vở Bài 1:(3phút) Hướng dẫn viết số 8 Nhận xét Bài 2:(4phút) H: Ô thứ 1 có mấy chấm xanh? Ô thứ 2 có mấy chấm xanh ? Cả 2 ô có mấy chấm xanh? - Gọi học sinh nêu cấu tạo từng hình và điền số Bài 3:(3phút) - Gọi học sinh đọc thứ tự dãy số1- 8, 8 – 1. Số 7 -Cả lớp Quan sát. 7 bạn. 1 bạn. 8 bạn. Nhắc lại. Gắn 8 hoa: Đọc cá nhân. Gắn 8 Chấm tròn. Đọc có 8 chấm tròn. Là 8. Gắn chữ số 8. Đọc :Tám:Cá nhân, đồng thanh. Gắn 1 2 3 4 5 6 7 8 Đọc 8 7 6 5 4 3 2 1 Đọc Sau số7. Mở vở làm bài tập Viết 1 dòng số 8. 8 8 8 8 8 8 8 8 Viết số thích hợp vào ô trống Ô 1 có 7 chấm xanh. Ô 2 có 1 chấm xanh. Cả hai ô có 8 châm xanh. Viết 8. 8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6. 8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5 8 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4 8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7 Viết số Học sinh điền các số cònthiếu vào 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 Nêu cách điền dấu > < = Làm bài 2 em đổi nhau chấm . ôn,l.t.việt: LUYệN Đọc : Bài: Ôn tập, bài: u ,ư I/Mục tiêu :-Củng cố về âm: n,m,d,đ,t,th,u,ư - Rèn kĩ năng đọc âm , đọc tiếng,từ có chứa âm đã học ở bài :ôn tập,u,ư. - H/s chậm nắm được âm và tiếng . -GD h/s chăm học bài . II/Đồ dùng dạy học : Gv: Bảng phụ ,bộ chữ III/Các hoạt động dạy học : Nội dung-TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, Giới thiệu bài(1p) 2, Luyện đọc -Luyện đọc âm : n,m,d,đ,t,th,u,ư(7-8p) -Luyện đọc tiếng ,từ ,câu ở bài : 16,17 (20-23p) 3, Củng cố, dặn dò(3-5p) Đưa bảng phụ về âm . Sửa chữa Giúp H/s chậm. Gọi hs đọc Giúp h/s đọc trơn Đọc ở sách giáo khoa Đọc mẫu Sửa chữa Đọc ở phiếu Thi đọc nhanh Tuyên dương Thi tìm tiếng có âm đã học . Hs nối tiếp nhau đọc Cá nhân đọc nối tiếp Nhận xét -Nhóm 2 Theo dõi Đọc cá nhân Nhóm 2 Nhận xét Cả lớp ----------------------------------------------------------- Thứ tư: 16/ 9/2015 Học vần: Bài 19 S – r I - Mục tiêu : - Học sinh đọc s, r, sẻ, rễ từ và câu ứng dụng. - Viết được : s, r, sẻ, rễ. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề rổ, rá . - Giáo dục học sinh thích học Tiếng việt. II- Chuẩn bị : - Giáo viên: Tranh. - Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III - Hoạt động dạy và học: 3. Dạy học bài mới : Tiết 1 ND- TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra KT : (4 phút 2.Bài mới - Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm s,r(15 phút) *Hoạt động 2: Viết bảng con. ( 5 phút) -Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng (5phút). Luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc ( 10 phút). -Hoạt động2 Luyện viết . (8 phút) *Hoạt động 3: Luyện nói ( 5 phút) -Hoạtđộng4 Đọc bài trong sgk. ( 5 phút) 3.Củng cố-Dặn dò(2p) - Hoc sinh đọc :x , ch , chó xù, chì đỏ, chả cá , thợ xẻ xe ô tô chở cá về thị xã. Đọc bài SGK. Học sinh viết : x , ch , chó xù, + âm s ( 7 phút) -Treo tranh: H: Tranh vẽ con gì ? H : Trong tiếng sẻ có âm nào đã học? Ghi bảng : s. - Nhận dạng chữ s: Gồm nét xiên phải , nét thắt và nét cong phải. - Hướng dẫn học sinh gắn bảng s - Giáo viên phát âm mẫu: s (Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có thanh),- Hướng dẫn học sinh phát âm s - Hướng dẫn gắn tiếng sẻ - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng sẻ . - Hướng dẫn học sinh đánh vần . - Gọi học sinh đọc : sẻ. - Hướng dẫn học sinh đọc phần 1. + Âm r : ( 8 phút) - Treo tranh. - H :Tranh vẽ gì? - H :Tiếng rễ có âm gì, dấu gì học rồi ? - Giới thiệu bài và ghi bảng : r - Hướng dẫn gắn :r - Hướng dẫn học sinh phát âm r :giáo viên phát âm mẫu (Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát có tiếng thanh). - Phân biệt r in, r viết - Hướng dẫn học sinh gắn : rễ - Hướng dẫn học sinh phân tích : rễ. - Hướng dẫn học sinh đãnh vần : rễ - Gọi học sinh đọc : rễ *Trò chơi giữa tiết: 3phút - Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: s, r, sẻ, rể (Nêu cách viết). - Giáo viên nhận xét sữa sai . su su rổ rá chữ số cá rô - Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm s - r. - Hướng dẫn học sinh đoc toàn bài *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: - Học sinh đọc bài tiết 1. - Treo tranh H : Tranh vẽ gì? - giới thiệu câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số. - Giảng nội dung câu ứng dụng . H: Tìm tiếng có âm vừa học ? - Gọi học sinh đọc câu ứng dụng . - giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết : s, r, sẻ , rể .- Giáo viên quan sát, nhắc nhở. - Thu chấm , nhận xét . *Trò chơi giữa tiết : Rổ , rá. -Treo tranh: H: Trong tranh em thấy gì? H: Rổ dùng làm gì ? H: Rá dùng làm gì ? ? Rổ,rá đan bằng gì? - Nhắc lại chủ đề : Rổ , rá. HD đọc -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có s, r 3 học sinh đọc 3 học sinh đọc) 2 em HS viết vào b/con - Con chim sẻ - Âm e, dấu ngã. - Gắn bảng s Đọc cá nhân lớp. - Gắn bảng : sẻ. Học sinh nêu lại cấu tạo . Cá nhân, lớp Đọc cá nhân , lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Rễ củ hành ê, dấu ngã. Gắn bảng r Cá nhân, lớp Đọc cá nhân r in trong sách, r viết để viết Gắn bảng: rể : đọc cá nhân, lớp Rờ – ê – rê – ngã - rễ :cá nhân, lớp. Hát múa s :Viết nét xiên phải, nối nét thắt,nối nét móc ngược . r : Viết nét xiên phải, nối nét thắt, nối nét móc ngược sẻ ,rể viết tương tự Học sinh viết bảng con Đọc cá nhân lớp Học sinh lên gạch chân tiếng có s – r: su su, số, rổ rá, rô (2 em đọc). Đọc cá nhân lớp Hát múa . Đọc cá nhân lớp . Quan sát tranh. Bé tô chữ và số. Đọc cá nhân : 2 em Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học ( rõ , số Đọc cá nhân lớp . Lấy vở tập viết. Học sinh viết từng dòng. Hát múa - Rổ rá. - Dùng để đựng rau. - Dùng để vo gạo. - Đan bằng tre mây hoặc làm bằng nhựa. Tự trả lời Đọc cá nhân , lớp Cả lớp Thứ năm: 17/9/2015 Học vần: Bài 20: k-kh I - Mục tiêu : - Học sinh đọc được k, kh ,kẻ ,khế từ và câu ứng dụng . - Viết được chữ k, kh, kẻ, khế. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. -H/s chậm đọc ,viết được : k ,kh kẻ ,khế . - Giáo dục học sinh thích học môn Tiếng Việt. II - Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh. - Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III - Hoạt động dạy và học: ND- TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra KT : (5 phút) 2.Bài mới: Giới thiệu bài - Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm (15 phút) -Hoạt động 2: Viết bảng con. ( 5-8 phút -Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng (5-7 phút) *Nghỉ chuyển tiết: (2 phút) -Hoạt động 1: Luyện đọc ( 10 phút). -Hoạt động 2: Luyện viết . ( 8 phút) *Trò chơi giữa tiết :(2 phút ) *Hoạt động 3: Luyện nói ( 5 phút) -Hoạt động 4: Đọc bài trong sâch giáo khoa. ( 5 phút) 3.Củng cố-Dặn dò(2p) -Học sinh viết bảng con: s , r, sẻ, rổ, - Đọc bài SGK. (2 HS) Tiết 1: Giới thiệu bài: k, kh. + âm k ( 7 phút) -Treo tranh: H: Tranh vẽ bạn làm gì ? H : Trong trong tiếng kẻ có âm nào đã học ? Ghi bảng : k. - Giáo viên phát âm mẫu :k (Uốn đầu Lưỡi về phía vòm , hơi thoát ra xát mạnh , không có thanh ) , - Hướng dẫn học sinh phát âm k. - Hướng dẫn học sinh gắn bảng k. - Gắn chữ k viết lên bảng - Nhận dạng chữ k: Gồm nét sổ khuyết trên , nét thắt và nét móc ngược. - Hướng dẫn gắn tiếng kẻ - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng sẻ . - Hướng dẫn học sinh đánh vần . - Gọi học sinh đọc : kẻ. - Hướng dẫn học sinh đọc phần 1. + âm kh : ( 8 phút) - Treo tranh. - H :Tranh vẽ quả gì? - H :Tiếng khế có âm gì , dấu gì học rồi ? -Giới thiệu bài và ghi bảng : kh - Hướng dẫn học sinh phát âm kh :giáo viên phát âm mẫu (Uốn đầu lưỡi về phía vòm , hơi thoát ra xát có tiếng thanh). - Hướng dẫn gắn :kh - Phân biệt kh in, kh viết - Hướng dẫn học sinh gắn : khế - Hướng dẫn học sinh phân tích : khế. - Hướng dẫn học sinh đánh vần : khế. - Gọi học sinh đọc : khế. *Trò chơi giữa tiết: : 3phút - Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: k, kh, kẻ khế (Nêu cách viết). - Giáo viên nhận xét sữa sai . kẽ hở khe đá kì cọ cá kho - Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm k, kh. - Hướng dẫn học sinh đoc toàn bài *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: - Học sinh đọc bài tiết 1. - Treo tranh H : Tranh vẽ gì? - giới thiệu câu ứng dụng: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê - Giảng nội dung câu ứng dụng . H: Tìm tiếng có âm vừa học ? - Gọi học sinh đọc câu ứng dụng . - giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết : k, kh, kẻ, khế - Giáo viên quan sát, nhắc nhở. - Thu chấm , nhận xét. *Trò chơi giữa tiết : Luyện nói theo chủ đề :ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. -Treo tranh: H: tranh vẽ gì? H: Các vật con vật này có tiếng kêu như thế nào ? H:Em còn biết các tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không ? H:Có tiếng kêu nào mà khi trời mưa hay có làm ta sợ ? H:Em thử bắt chước tiếng kêu mà em biết ? - Nhắc lại chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. :Đọc bài trong sâch giáo khoa. Sữa chữa -Đọc lại bài -cả lớp Nhắc đề -bạn kẻ - Âm e,dấu hỏi. Đọc cá nhân lớp. Gắn bảng k Học sinh nêu lại cấu tạo . Gắn bảng : kẻ. Cá nhân ,lớp Đọc cá nhân , lớp. Cá nhân , nhóm , lớp. Cá nhân , lớp. Quả khế. ê, dấu sắc. Cá nhân , lớp Gắn bảng kh :Đọc cá nhân kh in trong sách, kh viết để viết Gắn bảng : khế : đọc cá nhân, lớp - Đánh vần Hát múa Lấy bảng con . k :Viết nét khuyết trên rê bút viết nét thắt giữa và nét móc ngược. Kh : viết chữ k nối nét viết chữ hờ. kẻ: viết chữ k nối nét viết chữ e. khế: Viết chữ kh nối nét viết chữ e lia bút viết dấu mũ và dấu sắc. Học sinh viết bảng con Đọc cá nhân, lớp Học sinh lên gạch chân tiếng có k, kh: (2 em đọc). Đọc cá nhân lớp Đọc cá nhân Nhóm, lớp -chị,bé Hà, bé Lê -kha, kẻ -Đọc cá nhân Nhóm, lớp Lấy vở tập viết. Học sinh viết từng dòng. Hát múa . Đọc cá nhân, lớp . Quan sát tranh. -HS nêu -ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu Đọc cá nhân nhóm lớp. Tự trả lời Tiếng sấm ùng ùng..... Tự thực hiện Đọc cá nhân ,lớp Đọc cá nhân 3-5 em ,lớp Toán: Tiết 20 Số 0 I- Mục tiêu : - Biết viết được số 0, đọc,đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm số 0.Thực hiện bài tập 1,bài 2 (dòng 2 ),bài 3 ( dòng 3),bài 4 (cột 1,2 ) - Giáo dục học sinh ham học toán II - Chuẩn bị: - Giáo viên : sách , các số 0 – 9, 1 số tranh, mẫu vật. - Học sinh :Sách , 4 que tính III - Hoạt động dạy và học: ND- TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của - giáo viên 1.KTKT(5p) 2.Bài mới Hoạt động 1: Lập số 0.(18 phút) -Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Viết số( 5 (ph) Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 5 (ph) Dòng 2 Bài 3: Viết số thích hợp(6p) dòng 3 Bài 4: Điền dấu (6 (ph)cột 1,2 3.Củng cố-Dặn dò(3p) 1....3 7.....8 9.......6 Nhận xét -Treo tranh : -Hình 1 có mấy con cá ? Lấy dần không còn con nào. Để chỉ không con cá nào ta dùng số 0. -Hôm nay học số 0. Ghi đề Lập số 0 -Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính rồi bớt dần đến lúc không còn que tính nào.. -Bớt số ngón tay trên bàn tay? - Giới thiệu không in không viết Yêu cầu hs gắn từ 0 đến 9. Viết số 0 gv viết mẫu -Hướng dẫn viết một hàng số 0. ? đứng trước số 3 là số mấy ? đứng sau số 5 là số mấy ? Đứng trước số 1 là số mấy ? Cho hs đọc lại dãy số vừa điền. Số liền trước số 2 là số mấy? Số liền trước số 3, 4 là mấy? Chữa bài Yêu câu bài toán làm gì ? Từng cặp so sánh rồi điền dấu. Thu chấm, nhận xét. -Chơi trò chơi nối đúng số thích hợp -B/con. Cả lớp Quan sát. 3 con . 3 con – 2 con – 1 con – không còn nào Nhắc lại . Lấy 4 que tính, bớt một còn 3 tiếp tục bớt 1 đến không còn que tính nào(không que tính) Hs tự thực hiện trên bàn tay. Gắn chữ số. - Đọc: không- cá nhân Đồng thanh Gắn 0 -> 9 đọc Số 0 bé nhất Viết 1 hàng số 0. Hs trả lời Hs điền dãy số. 0, 1, 2, 3, 4, 5. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. 7. 8. 9. Số 1 Tự trả lời. Nêu yêu cầu làm bài. Hs đổi vở kiểm tra -Nhóm 2 ôn .l.t.việt: LUYệN VIết BàI :u-ư, x-ch I. Mục tiêu: Hs nắm được cấu tạo và quy trình viết chữ :u, ch, xe, thư - Thực hành viết đúng, đẹp. -Hs chậm viết được chữ . - Giáo dục hs tính cẩn thận . II. Chuẩn bị: Mẫu chữ viết III. Các hoạt động dạy học Nội dung * Bài cũ (5p) Bài mới :25-30p) 1. Giới thiệu chữ viết mẫu (3-5p) 2. Viết mẫu(7-8p) 3. Thực hành (17-18p) 4.Dặn dò(1p) Các hoạt động của giáo viên Viết : bi,cá - Đưa chữ mẫu ? Cấu tạo, độ cao các con chữ --Trong các từ trên những con chữ nào cao độ cao 5 ô ly? +Những con chữ nào có độ cao 2 ô ly? - Gv viết mẫu vừa nêu quy trình viết:u, ch, xe, thư -Đọc cho HS viết bảng con các từ trên. -GV sửa sai trên bảng con.H -GV chỉ ở bảng phụ cho HS đọc lại các từ khoá. -Nhắc nhở HS tư thế chuẩn bị ngồi viết. -GV đọc chậm từng âm, từ để HS nghe viết vào vở. -Chấm và nhận xét một số bài của HS -Nêu những lỗi sai cơ - Gv viết mẫu vừa nêu quy trình viết:u, ch, xe, thư - Chấm bài 1 số em Các hoạt động của hocsinh Cả lớp viết vào bảng con 1 em đọc Quan sát, nhận xét Theo dõi - Viết vào bảng con -Hs viết bài --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -ÔN LUYệN toán : LUYệN TậP Về số 6 , số 7 A - Mục tiêu: -Củng cố về số 6, số 7.HS đọc, viết được từ 1 đến 7, từ 7 về 1. Biết so sánh các số trong phạm vi 7, vị trí của số 6 ,7 trong dãy số từ 1 đến 7 - Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm số 6, 7. - Giáo dục học sinh ham học toán B - Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : các số 1-2-3-4-5-6-7, - Học sinh : Sách, bộ số, vở bài tập C- Hoạt động dạy học và học chủ yếu: ND-Thờigian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1:Củng cố về Số 6, 7 (6 phút) Hoạt động 2: Thực hành ( 25 phút ) 4 . Củng cố : ( 5phút Gv đưa nhóm 6,7chấm tròn ?Có mấy chấm tròn Viết chữ số 6,7 Nhận xét Gọi h/s đếm từ 1 đến 7 ,từ 7về 1 Chốt lại số 6, 7 Hoạt động 2: Vận dụng thực hành: Bài 1 : 5 phút Hướng dẫn viết số 6,7 B ài 2 : 10 phút Viết các số từ 1 đến 7, từ 7 về 1 ? cấu tạo số 6,7 HS lấy 6,7 que tính lần lượt tách nêu: Bài 3 : 10 phút - gọi học sinh so sánh từng cặp số liên tiếp . H : Số 7 là số như thế nào trong các số đã học ? Chơi trò chơi thi đứng đúng vị trí theo dãy số đếm xuôi ngược : Giáo viên chọn 7 em, mỗi em cầm bảng có ghi chữ số từ 1 – 7 Khi nghe lệnh phải xếp hàng đúng vị trí của mình Phân thắng thua. Dặn dò H/s q/s và nêu Viết vào bảng con 2em Nhận xét Viết vào vở. 1 dòng số 6 6 6 6 6 6 Viết 1 dòng số 7 7 7 7 7 7 7 7 Viết số thích hợp vào ô trống HS viết đọc kqua 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5 6 gồm 4va 2, gồm 2 và 4 6 gồm 3 và 3 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6 7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5 7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6, 6 < 7 Là số lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống HS chơI 2 nhóm ----------------------------------------------------------- ôn.l.t.việt: LUYệN Đọc : Bài :x-ch, s-r I/Mục tiêu :-Củng cố về âm: x ,ch, s,r - Rèn kĩ năng đọc âm , đọc tiếng có chứa âm đã học ở bài :x ,ch, s, r. - H/s chậm nắm được âm và tiếng . -GD h/s chăm học bài . II/Đồ dùng dạy học : Gv: Bảng phụ ,bộ chữ III/Các hoạt động dạy học : Nôi dung- TL Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1KTKT : (5 p) 2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài (2p) b/Luyện đọc (15p) c.Luyện tập (10p) 3.Củng cố dặn dò (4p) * GV đọc cho HS viết bảng con:kì cọ - GV nhận xét, + Các em đã được học những vần nào trong bài học trước ? -Giới thiệu bài, ghi đề. -GV treo bảng phụ ghi bài :x-ch,s-r, -GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài ôn(Hình thức nhóm,cá nhân,lớp) kết hợp phân tích tiếng có vần vừa học. -GV nhận xét sửa sai. -Đọc câu ứng dụng -Tổ chức cho HS tìm tiếng có chứa âm vừa ôn -HSKG nói câu ngắn có chứa âm vừa ôn(GV kết hợp đặt câu hỏi để HS ghi nhớ tiếng:Trong từ em vừa tìm tiếng nào có âm vừa ôn?Trong câu em tìm tiếng nào có âm vừa ôn?) -GV viết các tiếng,từ,câu HS vừa tìm được lên bảng và cho HS đọc các tiếng vừa tìm được kết hợp phân tích tiếng. * G nhận xét tiết học. - G dặn dò H. -HS viết bảng con -Đọc lại từ -HS trả lời - H theo dõi , đọc cá nhân. - H lắng nghe, ghi nhớ. - H đọc theo nhóm. - H đọc trước lớp. - H nhận xét, sữa sai lẫn nhau. -Đọc câu ứng dụng nhóm,cá nhân,lớp -HS thi tìm tiếng ,từ có chứa âm vừa học. -HS trả lời -Lớp đọc đồng thanh,cá nhân Thứ sáu: 18 / 9 /2015 Học vần: Bài 21 ôn tập I - Mục tiêu : - Đọc được u, u, x, ch, s,r, k, kh,Các từ ngữ , câu ứng dụng bài 17 đến bài 21 - Viết được : u, u ,x, ch, s,r, k, kh, các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Thỏ va sư tử - HS khá, giỏi kể dược 2- 3 đoạn truyện theo tranh. - Giáo dục HS thích học Tiếng Việt. II - Chuẩn bị : Gíao viên : sách, chữ , bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể. Học sinh :Sách , vở, bộ chữ, vở bài tập III - Hoạt động dạy và học chủ yếu :Tiết 1 ND-TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra KT(5p) 2.Bài mới Hoạt động 1: Lập bảng ôn (12 phút) - Hoạt động 2: Luyện đọc từ ứng dụng (7p) -Hoạt động 3 : Viết bảng con (5 phút -Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 8 -12phút) Hoạt động 2 : luyện viết (7-10 phút) -Hoạt động3 Kể chuyện (8 phút) -Hoạt động 4 : luyện đọc SGK (5 phút) 3.Củng cố-Dặn dò(2p) -Học sinh đọc viết : k,kh, kẻ,khế, cá kho, khe đá,kẻ lề, bó kê Đọc bài SGK : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê, Nhận xét - Giới thiệu bài : trong tuần qua cac em đã được học các chữ gì ? Các em gắn vào bảng của mình - Giáo viên lần lượt viêt theo thứ tự các ô vuông đã kẻ sẳn . Gọi hs đọc lại các chữ ở hàng ngang , hàng dọc . - Hướng dẫn quan sát tranh con khỉ H : chữ k chỉ ghép với chữ nào? - Hướng dẫn hs đọc ghép tiếng mới G : Những chữ ở hàng dọc là phụ âm Chữ ở hàng ngang là nguyên âm - Ghép tiếng đã học - Giáo viên viết các tiếng vừa ghép theo thứ tự - Gọi hs ghép tiếng và đọc lại toàn bài *Trò chơi giữa tiết : - Giáo viên viết bảng các từ xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế - giáo viên gạch chân các từ giảng từ . - Gọi hs đấnh vần, đọc các từ Giáo viên viết mẫu hướng dẫn cách viết từ : xe chỉ , củ sả -gọi hs đọc nhanh các tiếng , từ ,chữ trên bảng * Nghỉ chuyển tiết :

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 5A.doc
Tài liệu liên quan