Tổ chức kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty Tây Bắc – Bộ Quốc phòng

LỜI MỞ ĐẦU 1

PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TÂY BẮC-BQP 3

1.1: Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty 3

1.2: Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Tây Bắc-BQP 4

1.3: Thực tế tổ chức kế toán tại Công ty Tây Bắc-BQP 7

1.3.1: Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty 7

1.3.2: Thực tế vận dụng chế độ kế toán tại Công ty Tây Bắc-BQP 8

PHẦN 2: THỰC TẾ TỔ CHỨC KẾ TOÁN TSCĐ HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY TÂY BẮC-BQP 10

2.1: Đặc điểm và yêu cầu quản lý TSCĐ hữu hình tại Công ty Tây Bắc-BQP 10

2.1.1: Đặc điểm cơ cấu TSCĐ tại Công Ty Tây Bắc-BQP 10

2.1.2: Đánh giá TSCĐ tại Công ty Tây Bắc-BQP 11

2.1.3: Yêu cầu quản lý TSCĐ tại Công ty Tây Bắc-BQP 12

2.2: Tổ chức kế toán chi tiết TSCĐ hữu hình tại Công ty Tây Bắc-BQP 13

2.2.1: Tổ chức hệ thống chứng từ về TSCĐ hữu hình tại Công ty 13

2.2.2: Tổ chức hệ thống sổ chi tiết TSCĐ hữu hình tại Công ty Tây Bắc-BQP 14

2.3: Tổ chức kế toán tổng hợp TSCĐ hữu hình tại Công ty Tây Bắc-BQP 15

2.3.1: Tổ chức kế toán tình hình biến động TSCĐ hữu hình tại Công ty Tây Bắc-BQP 15

2.3.1.1: Tổ chức chứng từ và tài khoản sử dụng 15

2.3.1.2: Kế toán tăng TSCĐ hữu hình 15

2.3.1.3: Kế toán giảm TSCĐ hữu hình 24

2.3.2: Tổ chức kế toán khấu hao TSCĐ hữu hình 32

2.3.3: Tổ chức kế toán sửa chữa TSCĐ hữu hình tại Công ty Tây Bắc-BQP 37

PHẦN 3: HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN TSCĐ HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY TÂY BẮC-BQP 44

3.1: Đánh giá thực trạng về tổ chức kế toán TSCĐ hữu hình tại Công ty Tây Bắc-BQP 44

3.2: Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán TSCĐ hữu hình tại Công ty Tây Bắc-BQP 47

3.2.1: Sự cần thiết phải hoàn thiện tổ chức kế toán TSCĐ hữu hình tại Công ty Tây Bắc-BQP 47

3.2.2: Các yêu cầu, nguyên tắc hoàn thiện tổ chức kế toán TSCĐ hữu hình tại Công ty Tây Bắc-BQP 47

3.2.3: Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện kế toán TSCĐ hữu hình tại Công ty Tây Bắc-BQP 48

3.2.4: Điều kiện thực hiện 56

3.2.4.1: Về phía Nhà nước 56

3.2.4.2: Về phía Công ty 56

KẾT LUẬN 57

Danh mục từ viết tắt 58

TÀI LIỆU THAM KHẢO 59

 

 

 

doc61 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổ chức kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty Tây Bắc – Bộ Quốc phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số hiệu TSCĐ: 890 Tài khoản: 2113. Nước sản xuất: Việt Nam. Bộ phận quản lý, sử dụng: Phòng xe máy. Năm đưa vào sử dụng: 26/9/2007. Chứng từ Nguyên giá TSCĐ Giá trị hao mòn TSCĐ Số Ngày Diễn giải Nguồn vốn đầu tư TK đối ứng Tiền TG SD TK đối ứng Mức KH năm Luỹ kế từ khi sử dụng Giá trị còn lại 109 13/9/07 605.145.455 5 627 30.257.273 30.257.273 574.888.182 BIỂU 02: Trích sổ chi tiết tài khoản SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN QUÂN KHU II Từ tháng 01 đến tháng 12 năm 2007 CÔNG TY TÂY BẮC-BQP TK 2113 - Phương tiện vận tải, truyền dẫn Tên đối tượng: Phương tiện vận tải ĐVT: Đồng Chứng từ Trích yếu TK đối ứng Số phát sinh Số dư cuối kỳ Số Ngày Nợ Có Nợ Có 001 – Phương tiện vận tải 9.656.972.015 .......... ........... ............................ ........... 80 20/09/2007 Công ty mua 01 ô tô Kamaz 331 253.809.000 109 13/09/2007 Mua 01 xe Ford Everest 111 605.145.455 164 31/12/2007 Công ty mua 01 ô tô tải ben tự đổ 331 571.428.571 .......... .......... ............................... Tổng công: 001-Phương tiện vận tải 2.512.474.643 Dư cuối kỳ 12.169.446.658 Ngày 31 tháng 12 năm 2007 KẾ TOÁN GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) QUÂN KHU II CÔNG TY TÂY BẮC-BQP BẢNG 01: BẢNG CHI TIẾT NGUYÊN GIÁ VÀ HAO MÒN TSCĐ Năm 2007 ĐVT: Đồng Số thẻ Mã số TSCĐ Tên TSCĐ Nguồn vốn Nguyên giá Đã hao mòn Giá trị còn lại Mức KH 12 120004735 Nhà cửa vật kiến trúc Trên cấp Tự bổ sung 2.773.073.559 1.365.894.707 1.407.178.852 341.473.677 30 213000314 Máy móc thiết bị Trên cấp Tự bổ sung Nguồn khác 27.135.755.337 21.815.413.024 5.320.342.313 3.391.971.917 412 451000617 Phương tiện vận tải Tự bộ sung Nguồn khác 12.169.446.658 9.401.247.851 2.768.198.808 3.133.749.284 790 549003587 Thiết bị quản lý Tự bổ sung 542.235.001 403.435.406 138.799.595 100.858.852 Tổng cộng 42.620.510.555 32.985.990.987 9.634.519.568 6.968.053.730 Lập ngày 31 tháng 12 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập biểu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Các số liệu trên được thể hiện trên sổ nhật ký chung tháng 9/2007, sổ chi tiết, sổ cái TK 211, 111, 133, 411, 414. Do nhu cầu phát triển mở rộng của Công ty nên Công ty vẫn thường xuyên mua sắm TSCĐ để phục vụ SXKD và nguồn vốn ở đây một phần được trích từ ngân sách , phần còn lại là vốn tự có và đi vay. * Tăng do xây dựng cơ bản hoàn thành. Trong đơn vị thì TSCĐ tăng do Công trình xây dựng cơ bản hoàn thành bàn giao không phân biệt đơn vị bên ngoài hay bộ phận xây dựng cơ bản của Công ty tự làm mà các khoản chi phí đều được hạch toán vào TK 241 Khi công trình hoàn thành nghiệm thu căn cứ vào quyết toán được duyệt, kế toán ghi tăng giá trị của TSCĐ đã hoàn thành bàn giao nay đưa vào sử dụng, kế toán định khoản. Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình Có TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang. Tuỳ thuộc vào việc sử dụng nguồn vốn từ doanh nghiệp, kế toán đồng thời ghi tăng nguồn vốn kinh doanh và ghi giảm nguồn vốn khác (có thể nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản hoặc các quỹ của Công ty). Ngày 31/5/2007 Công ty đã nghiệm thu công trình cải tạo nhà ăn. Với giá trị quyết toán toàn bộ công trình là 74.556.969 đồng. Căn cứ vào: - Quyết định phê duyệt thiết kế ký thuật thi công. - Biên bản nghiệm thu. - Bản xác định các nội dung liên quan đến TSCĐ mới tăng. Khi công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, kế toán căn cứ vào biên bản nghiệm thu bàn giao ghi tăng TSCĐ. Nợ TK 211: 74.556.969 Có TK 241: 74.556.969 Cũng như ở trường hợp trên, bút toán này được thể hiện trên Nhật ký chung tháng 9/2007, sổ chi tiết tài khoản 211, sổ cái TK: 211, 441, 411. BIỂU 03: TRÍCH MẪU SỔ CÁI TK 211. QUÂN KHU II SỔ CÁI CÔNG TY TÂY BẮC-BQP TK: 2111 - Nhà cửa vật kiến trúc Thời gian báo cáo: 6 tháng đầu năm 2007 Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 2.773.073.559 055 31/5/2007 Cải tạo nhà ăn Công ty 111 74.556.969 Tổng cộng 74.556.969 2.847.630.528 Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng (Ký,họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) * Trường hợp tăng TSCĐ do điều chuyển: Căn cứ vào cấp có thẩm quyền việc điều chỉnh TSCĐ, 2 bên tổ chức giao nhận và lập biên bản giao nhận TSCĐ. Bên giao TSCĐ có trách nhiệm lập hồ sơ báo cáo cấp có thẩm quyền ra quyết định tăng vốn. Bên nhận TSCĐ căn cứ vào hồ sơ giao nhận TSCĐ để hạch toán tăng TSCĐ, sổ theo dõi TSCĐ lập thẻ mới tăng giá trị lần đầu tiên cho thẻ và tiến hành trích khấu hao . Ngày 5/4/2007 tăng một xe ô tô MAZDA do điều kiện chuyển từ Bộ tư lệnh Quân khu II đến công ty Tây Bắc - BQP. Nguyên giá là 223.809.523đ, hao mòn 21.924.600đ, giá trị còn lại 201.884.923đ. Khi TSCĐ được điều chuyển đến đơn vị, phòng kế toán lập hồ sơ bao gồm: - Quyết định điều chuyển. - Biên bản giao nhận số 01 - TSCĐ. - Biên bản đánh giá tình trạng kỹ thuật xe ô tô Bút toán ghi nhận TSCĐ được chuyển nhượng cho Công ty Tây Bắc - BQP. Nợ TK 211 : 223.809.523 Có TK 214: 21.924.600 Có TK 411: 201.884.923 Sau đó kế toán vào các số theo dõi TSCĐ, sổ nhật ký chung, sổ chi tiết, sổ cái TK 211, 214, 411 bảng tổng hợp tăng giảm TSCĐ. 2.3.1.3. Kế toán giảm TSCĐ hữu hình: Giá trị của tài sản được xác định bởi nguyên giá trong quá trình sử dụng tài sản, phần giá trị của tài sản sẽ bị giảm đi gọi là hao mòn, TSCĐ của đơn vị giảm chủ yếu là do thanh lý, điều chuyển nội bộ. * Hạch toán TSCĐ giảm do thanh lý: Trong quá trình SXKD có những TSCĐ bị hư hỏng không thể sử dụng hoặc những tài sản lạc hậu về mặt kỹ thuật không phù hợp với SXKD,gây lãng phí vốn... Sau khi có sự kiểm tra của phòng kỹ thuật, kết hợp với phòng tài chính kế toán và các đơn vị quản lý TSCĐ thì Giám đốc đơn vị lập hồ sơ thanh lý, Công ty sẽ lập hội đồng thanh tra giá trị tài sản. Vì vậy đơn vị có thế nhượng bán những TSCĐ này để đầu tư vào việc cải tiến, mua sắm TSCĐ mới. Hội đồng đánh giá kết hợp các phòng ban chức năng đi kiểm tra hiện trạng để xác định. - Những thiết bị hư hỏng nặng có kế hoạch và phương án tháo dỡ an toàn. - Thiết bị còn sử dụng được lập bảng kê chi tiết danh mục thông số kỹ thuật, số lượng, đánh giá % chất lượng còn lại, sau đó làm thủ tục nhập kho để dự phòng và sử dụng lại. Giá trị thu hồi của TSCĐ thanh lý được xác định trên cơ sở trọng lượng TSCĐ theo thông số kỹ thuật của Nhà chế tạo, các định mức thu hồi theo từng loại máy và giá cả thị trường. Biên bản thẩm tra cần xác định: + Tổng nguồn giá trị TSCĐ trên sổ sách kế toán + Giá trị còn lại phải bảo toàn vốn. + Giá trị thu hồi dự tính của từng loại TSCĐ được thanh lý (có phụ lục chi tiết kèm theo). Trích số liệu ngày 10/11/2007 Công ty Tây Bắc - BQP tiến hành thanh lý TSCĐ không còn giá trị sử dụng: Đợt 1: Nguyên giá: 281.746.032đ, đã khấu hao 281.746.032đ. Giá trị: Còn lại: không xét theo yêu cầu của phòng kế toán. Quản lý tài sản là do tài sản này đã hao mòn hết. Giám đốc xí nghiệp lập tờ trình gửi Ban giám đốc và được sự cho phép thanh lý của Giám đốc Công ty Tây Bắc - BQP đã thành lập hội đồng thanh lý TSCĐ. Biên bản thanh lý TSCĐ được lập thành 02 bản, 01 bản gửi lên phòng tài chính Quân khu II, 01bản lưu tại Phòng tài chính kế toán để làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập hồ sơ thanh lý gồm: + Quyết định thanh lý + Biên bản thanh lý. + Phiếu thu thanh lý. Căn cứ vào biên bản thanh lý số 2412, kế toán ghi giảm TSCĐ. Nợ TK 214: 281.746.032 Có TK 211: 281.746.032 Phần giá trị còn lại đơn vị thu hồi bằng tiền mặt, kế toán định khoản. Nợ TK 111: 3.201.400 Có TK 711: 3.201.400 Các bút toán này được phản ánh trên sổ nhật ký chung tháng 12/2007, sổ cái TK 211; TK 214; TK 111; TK 711 BIỂU 04: TRÍCH MẪU SỔ CÁI TÀI KHOẢN 211 QUÂN KHU II SỔ CÁI CÔNG TY TÂY BẮC - BQP Tài khoản: 2113: Máy móc thiết bị Thời gian báo cáo: 6 tháng cuối năm 2006 Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 25.299.327.005 056 10/11/07 Thanh lý máy móc thiết bị không còn giá trị sử dụng đợt 1 214.1 281.746.032 Tổng cộng: 281.746.032 25.017.580.973 KẾ TOÁN GHI SỔ KT TỔNG HỢP KT TRƯỞNG (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) QUÂN KHU II Biểu 05: Trích sổ nhật ký chung CÔNG TY TÂY BẮC-BQP SỔ NHẬT KÝ CHUNG Từ tháng 01 đến tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính: Triệu đồng Ngày GS Số CT Ngày CT Diễn giải TK nợ TK có Số tiền nợ Số tiền có ....... ...... ....... ....................... ...... ...... ......... ........ 06/1/07 12 06/1/07 Đ.C Vĩnh tạm ứng SC máy nén khí Tạm ứng Tiền Việt Nam 141 111 40.000 40.000 40.000 40.000 ........ ....... ........ ........................ ....... ........ .......... .......... 05/4/07 039 05/4/07 Tăng 01 xe Mazda do Đ/c từ Quân khu II P. tiện vận tải truyền dẫn Hao mòn TSCĐ Nguồn vốn kinh doanh 2113 2141 411 223.809 223.809 223.809 21.924 201.885 ......... ...... ......... ........................... ....... ....... .......... .......... 13/9/07 109 13/9/07 Công ty mua 01 xe ô tô Ford Everest P. tiện vận tải truyền dẫn Tiền mặt 2113 111 605.145 605.145 605.145 605.145 20/9/07 115 20/9/07 C. ty mua 1 xe Kamaz P. tiện vận tải truyền dẫn Phải trả cho người bán 2113 331 253.809 253.809 253.809 253.809 .......... ...... .......... .......................... ....... ....... .......... ......... Tổng phát sinh 737.179.665 737.179.665 Lập ngày 31 tháng 12 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) * Giảm do điều chuyển nội bộ; Hồ sơ kế toán gồm có: + Quyết định điều chuyển. + Phiếu xuất kho TSCĐ được điều chuyển. + Biên bản giao nhận TSCĐ. Căn cứ vào hồ sơ điều chuyển TSCĐ kế toán tiến hành hạch toán giảm TSCĐ: Nợ TK 411 - Giá trị còn lại Nợ TK 214 - Hao mòn Có TK 211 - Nguyên Giá Các nghiệp vụ tăng,giảm TSCĐ trong tháng 12/2007 được kế toán ghi sổ như sau: Hàng ngày khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh căn cứ vào các chứng từ gốc, kế toán phản ánh vào sổ nhật ký chung. Sau đây em xin trích một số mẫu sổ cái của TK 211 của báo cáo 6 tháng cuối năm 2007. BIỂU 06 TRÍCH MẪU SỔ CÁI QUÂN KHU II SỔ CÁI CÔNG TY TÂY BẮC - BQP Tài khoản: 2112 - Máy móc thiết bị Thời gian báo cáo : 6 Tháng cuối năm 2007 Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số CT Ngày CT Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 25.299.327.005 051 15/11/2007 Công ty mua 08 máy xúc Kobelco 331 3.438.352.000 28.737.679.005 058 17/12/2007 Công ty trả lại 02 xe lu rung mua của Công ty TNHH Việt Hưng 331 1.009.990.904 27.727.688.101 064 17/12/2007 Công ty trả lại 01 máy xúc mua của Công ty TNHH Việt Hưng 331 585.523.097 27.142.165.004 068 17/12/2007 Thanh lý máy móc thiết bị không còn giá trị sử dụng 214.1 281.746.032 26.860.418.972 080 31/12/2007 Công ty mua máy xúc Hitachi 331 414.312.633 27.274.731.605 Tổng cộng 3.852.664.633 1.877.260.033 27.274.731.605 KT GHI SỔ KT TỔNG HỢP KT TRƯỞNG (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) BIỂU 07 TRÍCH MẪU SỔ CÁI QUÂN KHU II SỔ CÁI CÔNG TY TÂY BẮC - BQP Tài khoản: 2113 - Phương tiện vận tải truyền dẫn Thời gian báo cáo : 6 Tháng cuối năm 2007 Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số CT Ngày CT Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 9.565.972.015 110 28/10/2007 Công ty mua 03 ô tô Landcruise 331 1.715.280.000 11.281.252.015 154 15/11/2007 C. ty mua 2 ô tô Huyndai vận tải 331 533.892.334 11.815.144.349 215 29/11/2007 Đ.C Vĩnh ứng tiền nộp thuế trước bạ 04 xe ô tô Kamz 1111 16.800.000 11.831.944.349 073 20/12/2007 Điều chỉnh lại xe ô tô đã chuyển cho hướng Điện Biên 1368 86.000.000 11.917.944.349 135 26/12/2007 Công ty mua 01 xe ô tô của Công ty Cổ phần Ford Thăng Long 331 605.145.455 12.523.089.804 275 31/12/2007 C. ty T. lý TSCĐ đợt 2 năm 2007 2141 353.643.146 12.169.446.658 Tổng cộng 2.957.117.789 353.643.146 12.169.446.658 Ngày 31 tháng 12 năm 2007 KT ghi sổ KT tổng hợp KT trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) BIỂU 08 TRÍCH MẪU SỔ CÁI QUÂN KHU II SỔ CÁI CÔNG TY TÂY BẮC - BQP Tài khoản: 2114 - Thiết bị dụng cụ quản lý Thời gian báo cáo : 6 Tháng cuối năm 2007 Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số CT Ngày CT Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 402.408.736 074 17/11/2007 Mua máy tính XN 87 111 40.165.000 442.573.736 118 28/11/2007 Mua máy tính sử dụng cho phòng kế toán, hành chính của Công ty 331 99.661.265 542.235.001 Tổng cộng 139.826.265 542.235.001 Ngày 31 tháng 12 năm 2007 KT GHI SỔ KT TỔNG HỢP KT TRƯỞNG (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) 2.3.2. Tổ chức kế toán khấu hao TSCĐ hữu hình Công ty Tây Bắc - BQP thực hiện đúng chế độ trích và sử dụng khấu hao TSCĐ theo quy định hiện hành của Nhà nước. Toàn bộ khấu hao TSCĐ thuộc nguồn vốn ngân sách được để lại Công ty để tái đầu tư, thay thế, đổi mới TSCĐ và sử dụng cho nhu cầu kinh doanh, Công ty quản lý tập chung phần khấu hao TSCĐ thuộc nguồn vốn Ngân sách và các nguồn vốn do trên cấp, Công ty Tây Bắc - BQP thực hiện trích khấu hao theo Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý sử dụng và trích khấu hao TSCĐ thay thế Quyết định số 166/1999/QĐ-BTC ngày 30/12/1999. + Việc phản ánh tăng giảm nguyên giá TSCĐ được thực hiện tại thời điểm tăng giảm TSCĐ (không thực hiện theo nguyên tắc trong tháng). + Nguyên tắc trích khấu hao TSCĐ: Việc trích hoặc thôi trích khấu hao được bắt đầu từ ngày (theo số ngày của tháng) mà TSCĐ tăng, giảm hoặc ngừng tham gia vào hoạt động kinh doanh. + Những TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn được sử dụng hoạt động TSCĐ không được tính và trích khấu hao. + Phương pháp trích khấu hao: Công ty Tây Bắc - BQP chọn phương pháp trích khấu hao TSCĐ theo đường thẳng và phương pháp này được áp dụng thống nhất. Mức khấu hao trung bình hàng năm được tính theo công thức. Mức khấu hao trung bình Nguyên giá = hàng năm Thời gian sử dụng Mức khấu hao tháng Mức khấu hao bình quân năm Của TSCĐ = 12 Căn cứ vào tình hình tăng, giảm TSCĐ trong tháng, kế toán lập bảng tổng hợp trích khấu hao cho từng năm. Biểu 09: TRÍCH BÁO CÁO SỬ DỤNG NGUỒN VỐN KHẤU HAO CƠ BẢN NĂM 2007 QUÂN KHU II CÔNG TY TÂY BẮC BÁO CÁO SỬ DỤNG NGUỒN VỐN KHẤU HAO CƠ BẢN NĂM 2007 Nội dung Tổng số Trong đó Nguồn NS cấp Nguồn tự bổ sung Nguồn khác 1. Số đầu năm 18.551.602.509 906.419.332 960.567.290 16.684.615.887 2. Số tăng trong năm 3.822.269.988 3.822.269.988 3. Số giảm trong năm - - - Nộp ngân sáh - Mua sắm TSCĐ 4. Số cuối năm 22.373.872.497 906.419.332 960.567.290 20.506.885.875 Ngày 31 tháng 12 năm 2007 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC DN (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Bảng 02 QUÂN KHU II CÔNG TY TÂY BẮC TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TSCĐ VÀ VỐN KINH DOANH NĂM 2007 Nội dung Tổng số Trong đó Nguồn NS cấp Nguồn tự bổ sung Nguồn khác A. TĂNG GIẢM TÀI SẢN I. Nguyên giá TSCĐ 1. Số đầu năm 38.131.780.844 1.282.726.933 1.746.113.702 35.102.940.209 - Cần dùng cho SXKD 23.241.438.118 392.576.742 746.339.024 22.102.522.352 - Không cần dùng chờ thanh lý 458.304.998 458.304.998 - TSCĐ đã khấu hao hết 14.405.037.728 404.845.193 999.774.678 13.000.417.857 2. Số tăng trong năm 4.488.729.711 4.488.729.711 - Do mua sắm 4.488.729.711 4.488.729.711 - Do XDCB hoàn thành - Tăng khác 3. Số giảm trong năm - Do thanh lý, nhượng bán - Do điều động - Giảm khác 4. Số cuối năm 42.620.510.555 1.282.726.933 1.746.113.702 39.591.669.920 - Cần Dùng cho SXKD 27.730.167.829 392.576.742 746.339.024 26.591.252.063 - Không cần dùng chờ thanh lý 485.304.998 485.304.998 - TSCĐ đã hết khấu hao 14.405.037.728 404.845.193 999.774.678 13.000.417.857 II. Hao mòn TSCĐ 1. Số đầu năm 29.163.720.999 1.956.092.206 1.097.814.229 26.109.814.564 2. Số tăng trong năm 3.822.269.988 3.822.269.988 3. Số giảm trong năm 4. Số cuối năm 32.985.990.987 29.932.084.552 B. TĂNG GIẢM VỐN I. Vốn cố định 1. Số đầu năm 2.473.271.581 1.349.489.000 1.123.782.581 2. Số tăng trong năm 3. Số giảm trong năm 4. Số cuối năm 2.473.271.581 1.349.489.000 1.123.782.581 II. Vốn lưu động 1. Số đầu năm 2.393.331.663 2.256.000.000 137.331.663 2. Số tăng trong năm 3. Số giảm trong năm 4. Số cuối năm 2.393.331.663 2.256.000.000 137.331.663 Ngày 31 tháng 12 năm 2007 NGƯỜI LẬP BIỂU KT TRƯỞNG GIÁM ĐỐC DN (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Cuối tháng căn cứ vào Sổ chi tiết khấu hao, bảng phân bổ khấu hao, kế toán ghi vào sổ Nhật ký chung; Sổ chi tiết TK 214, TK 642, TK 627. Nợ TK 627: Nợ TK 641: Nợ TK 642: Có TK 214: BIỂU 10 TRÍCH MẪU SỔ CÁI QUÂN KHU II SỔ CÁI CÔNG TY TÂY BẮC - BQP Tài khoản: 2141 - Hao mòn tài sản hữu hình Thời gian báo cáo : 6 Tháng cuối năm 2007 Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số CT Ngày CT Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 29.463.720.999 072 18/12/2007 Thanh lý MMTB không còn giá trị sử dụng 2112 281.746.032 29.181.974.67 079 18/12/2007 Điều chỉnh số KHTSCĐ năm 2006 do cộng nhầm 335 58.537.870 29.123.437.907 278 31/12/2007 Công ty thanh lý TSCĐ đợt 2 năm 2007 2113 51.227.219 29.072.209.876 289 31/12/2007 Công ty khấu hao TSCĐ năm 2007 642 3.822.269.988 32.894.479.866 315 31/12/2007 Công ty báo nợ tiền khấu hao TSCĐ năm 2007 1361 91.511.121 32.985.990.987 Tổng cộng 391.511.121 3.913.781.109 32.985.990.987 Lập Ngày31 tháng12 năm 2007 KT GHI SỔ KT TỔNG HỢP KT TRƯỞNG (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Mọi phần hành kế toán của Công ty Tây Bắc- BQP đều thực hiện trên máy nên đôi khi những mã số không giống với việc ghi chép bằng tay nhưng vẫn đảm bảo đủ yêu cầu về mẫu số quy định trong luật kế toán. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi sổ trên cơ sở các chứng từ gốc hợp lý, hợp lệ. Hệ thống sổ sách của đơn vị tương đối đầy đủ phù hợp với yêu cầu quản lý tài sản hiện có. * Chứng từ và tài khoản sử dụng: Chứng từ kế toán khấu hao TSCĐ Công ty sử dụng: Bảng trích khấu hao. Công ty sử dụng tài khoản: TK 214 – Hao mòn tài sản cố định TK 2141 – Hao mòm tài sản cố định hữu hình. 2.3.3. Tổ chức kế toán sửa chữa TSCĐ hữu hình tại Công ty Tây Bắc – Bộ Quốc phòng Do đặc thù của Công ty là Công ty xây lắp có các TSCĐ với đặc điểm chủ yếu là các loại máy móc thiết bị, phương tiện vận tải như ôtô, máy lu, máy đầm... các TSCĐ cũng hay bị hỏng hóc ... để duy trì khả năng hoạt động bình thường của TSCĐ, đơn vị thường xuyên có kế hoạch sửa chữa và sửa chữa lớn TSCĐ. * Hạch toán sửa chữa thường xuyên TSCĐ. Vì chi phí sửa chữa thường xuyên nhỏ do đó kế toán phản ánh trực tiếp vào chi phí SXKD của bộ phận có TSCĐ sửa chữa, thủ tục sửa chữa thường xuyên bao gồm. + Bản dự toán chi phí sửa chữa: tuỳ theo mức độ hỏng dự toán trước hay không. + Hợp đồng sửa chữa TSCĐ. + Biên bản thanh lý hợp đồng. + Biên bản nghiệm thu bàn giao công trình. + Biên bản xác nhận công việc thực hiện. Sửa chữa thường xuyên ở Công ty có thể tự làm hoặc thuê ngoài. Trích số liệu ngày 16/12/2007 Phòng tài chính kế toán tiến hành sửa chữa máy in, tổng hợp chi phí là 2.700.000đ.. Các hạng mục sữa chữa bao gồm: Thay trống: 1.700.000đ, thay hộp mực in: 1.000.000đ. Đối với nghiệp vụ này, kế toán lập các chứng từ ban đầu: Phiếu chi, biên bản giao nhận sửa chữa hoàn thành, căn cứ vào hồ sơ kế toán định khoản như sau: Nợ TK 642: 2.700.000đ Có TK 111 : 2.700.000đ Sau đó kế toán phản ánh vào sổ nhật ký chung, sổ cái TK 111, 642. * Hạch toán sửa chữa lớn TSCĐ: Chi phí sữa chữa lớn TSCĐ là chi phí thực tế phát sinh cho việc sữa chữa thay thế phụ tùng thiết bị nhằm khôi phục năng lực và tính năng kỹ thuật của TSCĐ. Trong quá trình sửa chữa lớn TSCĐ có thể thay thế thiết bị, phụ tùng hoặc bộ phận tài sản đảm bảo phù hợp với công nghệ hiện đại và đáp ứng nhu cầu của sản xuất. Mọi chi phí đều được hạch toán theo đúng chế độ kế toán của Nhà nước quy định. Khi tiến hành sửa chữa TSCĐ thì Công ty sẽ ứng trước tỷ lệ % chi phí sửa chữa theo tỷ lệ nhất định để đơn vị có nguồn vốn tiến hành công việc sửa chữa lớn TSCĐ. Sau khi hoàn thành các đơn vị trình duyệt lên Công ty quyết toán công trình. Thực tế tại Công ty Tây Bắc - BQP không trích trước chi phí sửa chữa lớn mà Chi phí phát sinh được tính trực tiếp vào giá thành và chi phí đó phải được duyệt theo quy định. Khi đưa máy móc thiết bị ra sửa chữa lớn thì bộ phận quản lý và sử dụng máy móc thiết bị, phải lập biên bản bàn giao cho bộ phận sửa chữa TSCĐ đã được sửa chữa hoàn thành bàn giao cho bộ phận sử dụng hồ sơ gồm có: + Hợp đồng sửa chữa. + Biên bản nghiệm thu kỹ thuật. + Biên bản giao nhận TSCĐ đưa ra sửa chữa. + Báo cáo quyết toán số chi phí sửa chữa TSCĐ và trình duyệt quyết toán theo sự phân cấp của Bộ quốc phòng. + Phiếu chi: Căn cứ số liệu ngày 20/12/2007 Công ty Tây Bắc - BQP thuê sửa chữa 01 máy xúc SK 04, Tổng chi phí hết: 73.000.000đ (Vật liệu: 71.800.000đ, nhân công 1.200.000đ) căn cứ vào: + Hợp đồng số 15 ngày 12 tháng 12 năm 2007. + Biên bản thanh lý hợp đồng ngày 18 tháng12 năm 2007. + Biên bản nghiệm thu sửa chữa lớn hoàn thành. + Hoá đơn số 0032028, 0078825 ngày 13 tháng 12 năm 2007 giữa Công ty Tây Bắc - BQP với Công ty TNHH Việt Hưng - Việt Trì - Phú thọ kế toán hạch toán như sau: Nợ TK 2413: 73.000.000 Có TK 331: 73.000.000 Bút toán được thể hiện trên sổ nhật ký chung, sổ cái TK 2413 và sổ cái TK liên quan. Đến cuối năm kế toán phải lập bảng tổng hợp các công trình sửa chữa lớn hoàn thành, đối chiếu với bảng kế hoạch sửa chữa lớn lập vào đầu năm để đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sửa chữa. Căn cứ vào đó lập kế hoạch sửa chữa cho kỳ tiếp theo. * Về việc kiểm kê đánh giá lại TSCĐ hữu hình: Định kỳ hàng năm vào ngày 01/01 và ngày 1/7 công ty có tổ chức thành lập hội đồng kiểm kê TSCĐ, cộng cụ dụng cụ, trang thiết bị toàn công ty. Nhằm kiểm tra việc thừa, thiếu để có biện pháp khắc phục, giải quyết. Tuy nhiên việc đánh giá lại TSCĐ thì công ty vẫn chưa kiểm kê đánh giá kịp thời về giá trị còn lại thực tế để xác định giá trị còn lại của toàn bộ TSCĐ trong công ty. Để khắc phục yếu điểm trên đến tháng 7/2008 Công ty tiến hành thành lập Hội đồng đánh giá lại TSCĐ để có phương hướng thanh lý, đại tu, sửa chữa lớn những loại TSCĐ đã quá lỗi thời, cũ nát hoạt động không hiệu quả. QUÂN KHU II Biểu 11: Trích sổ nhật ký chung CÔNG TY TÂY BẮC-BQP SỔ NHẬT KÝ CHUNG Từ tháng 01 đến tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính: Triệu đồng Ngày GS Số CT Ngày CT Diễn giải TK nợ TK có Số tiền nợ Số tiền có ....... ...... ....... ....................... ...... ...... ......... ........ 05/4/07 039 05/4/07 Tăng 01 xe Mazda do Đ/c từ Quân khu II P. tiện vận tải truyền dẫn Hao mòn TSCĐ Nguồn vốn kinh doanh 2113 2141 411 223.809 223.809 223.809 21.924 201.885 ......... ...... ......... ........................... ....... ....... .......... .......... 31/5/07 055 31/5/07 Xây mới tường rào bao quanh Công ty Nhà cửa, vật kiến trúc Xây dựng cơ bản dở dang 2112 241 74.557 74.557 74557 74.557 13/9/07 109 13/9/07 Công ty mua 01 xe ô tô Ford Everest P. tiện vận tải truyền dẫn Tiền mặt 2113 111 605.145 605.145 605.145 605.145 10/11/07 166 10/11/07 T.Lý máy móc không còn giá trị sử dụng Hao mòn TSCĐ Máy móc thiết bị Tiền mặt Thu nhập khác 2141 111 2113 711 284.947 281.746 3.201 284.947 281.746 3.201 .......... ...... .......... .......................... ....... .......... ......... 13/12/07 188 13/12/07 Thuê sửa máy xúc SK 04 Máy móc thiết bị Phải trả cho người bán 2113 331 73.000 73.000 73.000 73.000 ........... ...... ............ .................................. ....... ....... ................ ................ Tổng phát sinh 737.179.665 737.179.665 Lập ngày 31 tháng 12 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu 12: TRÍCH MẪU TÀI KHOẢN 241 QUÂN KHU II Công ty Tây Bắc-BQP SỔ CÁI Tài khoản: 241 - Xây dựng cơ bản dở dang Thời gian báo cáo : 6 Tháng cuối năm 2007 Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số CT Ngày CT Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 462.894.279 077 31/08/2007 Đ.C Bình tập hợp CP làm hàng rào, công trình phụ XN 87 141 19.598.000 482.492.279 078 31/08/2007 Đ.C Vinh tập hợp CP xây tường bao quanh Công ty 141 27.875.000 510.367.279 102 20/12/2007 Điều chỉnh lại XD nhà trụ nhà làm việc 3 tầng Công ty 331 235.750.000 746.117.279 Tổng cộng: 283.223.000 746.117.279 Lập Ngày 31 tháng 12 năm 2007 KT GHI SỔ KT TỔNG HỢP KT TRƯỞNG (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Biểu 13: TRÍCH SỔ CÁI TK 2413 QUÂN KHU II CÔNG TY TÂY BẮC-BQP SỔ CÁI Tài khoản: 2413 - Sửa chữa TSCĐ Tháng 12 năm 2007 STT Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 543.679.500 Số phát sinh 188 13/12/2007 Thuê sửa chữa 01 máy xúc SK 04 331 73.000.000 Cộng pháp sinh 73.000.000 Số dư cuối kỳ 616.679.500 Lập Ng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc6380.doc
Tài liệu liên quan