Có thể mở rộng khái niệm sơ đồ dòng tín hiệu đã trình bày trong chương
2 cho hệ liên tục để áp dụng vào hệ rời rạc với một vài thay đổi nhỏ. Để sử
dụng công thức Mason cho hệ rời rạc cần để ý các nguyên tắc dưới sau đây:
-Nếu không có bộ lấy mẫu giữa đầu vào R(s) và khâu đầu tiên trong
vòng thuận (ví dụ như G(s)) thì không thể tách biệt biến đổi Zcủa đầu vào
và khâu đầu tiên và ta luôn có số hạng RG(z). Do đó trong trường hợp này
không thể tính được hàm truyền bằng tỉ lệ giữa biến đổi Z tín hiệu ra và tín
hiệu vào của hệ thống.
-Nếu một khâu trong vòng thuận hay trong vòng hồi tiếp phân biệt với
đầu vào, đầu ra của hệ thống và với các khâu khác bởi các bộ lấymẫu ở đầu
vào và đầu ra của nó thì nó hoàn toàn độc lập về biến đổi Z
38 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2615 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Mô tả toán học hệ thống điều khiển rời rạc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
om
z
z
zdz
dzkku Z
221
1
)1()1(
)(
om
z
Tz
z
TzkkTu Z
Vậy
221
1
)1()1(
)()(
om
z
Tz
z
TzkkTukr Z (ROC: 1!z )
7.2.3.4. Hàm mũ:
Hàm mũ liên tục trong miền thời gian:
¯
®
t
00
0
)(
t
tetx
at
nếu
nếu
Lấy mẫu r(t) với chu kỳ lấy mẫu là T,
ta được:
¯
®
t
00
0
)(
k
kekx
ka
nếu
nếuT
)()( kuekx kaT
Theo định nghĩa:
^ `
f
f
f
¦¦ 221
0
1)()()( zezezkxzkxkx aTaT
k
k
k
kZ
21 )()(1 zeze aTaT
Nếu 1)( 1 zeaT thì biểu thức trên là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
Áp dung công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn, ta suy ra:
^ ` aTaT ez
z
ze
kx
1)(1
1
)(Z
Vậy: aTaT
kaT
ez
z
ze
kue
om
1)(1
1
)()(
Z
(ROC: 1!zeaT aTez ! )
0
t
x(t)
1
0
k
x(k)
1
}
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 10
Kết quả trên ta dễ dàng suy ra:
az
z
az
kuak
om 11
1
)(
Z
7.2.4. Các phương pháp tìm biến đổi Z ngược
Cho hàm X(z), bài toán đặt ra là tìm x(k). Theo công thức biến đổi Z
ngược, ta có:
³
C
k dzzzX
j
kx 1).(
2
1
)(
S
với C là đường cong kín bất kỳ nằm trong ROC của X(z) và bao gốc tọa độ.
Tìm x(k) bằng công thức trên rất phức tạp, thực tế ta thường áp dụng
các cách sau:
x Cách 1: Phân tích X(z) thành tổng các hàm cơ bản, sau đó tra bảng biến
đổi Z.
Thí dụ 7.1: Cho
)3)(2(
)(
zz
zzX . Tìm x(k).
Lời giải:
Phân tích X(z), ta được:
)3()2(
)(
z
z
z
zzX
Tra bảng biến đổi Z:
az
zkuak
omZ)(
Suy ra: )()32()( kukx kk
x Cách 2: Phân tích X(z) thành chuổi lũy thừa:
Theo định nghĩa biến đổi Z:
...).3().2().1().0()()( 3210
0
f
¦ zxzxzxzxzkxzX
k
k
Do đó nếu phân tích X(z) thành tổng của chuổi lũy thừa ta sẽ được giá
trị x(k) chính là hệ số của thành phần kz .
Thí dụ 7.2: Cho
)3)(2(
)(
zz
zzX . Tìm x(k).
Lời giải:
65)3)(2(
)(
2
zz
z
zz
zzX
Chia đa thức, ta được:
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 11
3321 65195)( zzzzzX
Suy ra: 0)0( x ; 11 )(x ; 5)2( x ; 193 )(x ; 65)4( x ,…
x Cách 3: Tính x(k) bằng công thức đệ qui
Thí dụ 7.3: Cho
)3)(2(
)(
zz
zzX . Tìm x(k).
Lời giải: Ta có
21
1
2 65165)3)(2(
)(
zz
z
zz
z
zz
zzX
121 )()651( zzXzz
122 )(6)(5)( zzXzzXzzX
Biến đổi Z ngược hai vế phương trình trên (để ý tính chất dời trong miền
thời gian), ta được:
)1()2(6)1(5)( kkxkxkx G
)1()2(6)1(5)( kkxkxkx G
Với điều kiện đầu: 0)1( kx
0)2( kx
Thay vào công thức trên ta tìm được:
0)0( x ; 1)1( x ; 5)2( x ; 19)3( x ; 65)4( x ,…
x Cách 4: Áp dụng công thức thặng dư
> @ củacựccáctạiRes )(1 1)()( zXzk kzXzkx ¦
Nếu z0 là cực bậc 1 thì:
> @
00
)()()(Res 10zz
1
zz
kk zXzzzzXz
Nếu z0 là cực bậc p thì:
> @ > @
00
)()(
)!1(
1
)(Res 101
1
zz
1
zz
kp
p
p
k zXzzz
dz
d
p
zXz
Thí dụ 7.4: Cho
)3)(2(
)(
zz
zzX . Tìm x(k).
Lời giải: Áp dụng công thức thặng dư, ta được:
> @ > @z2z ResRes 311 )()()( zXzzXzkx kk
Mà:
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 12
x > @ 212z1 )()2()(Res zkk zXzzzXz
2
1
)3)(2(
)2(
z
k
zz
zzz
k
z
k
z
z
2
)3( 2
x > @ 313z1 )()3()(Res zkk zXzzzXz
3
1
)3)(2(
)3(
z
k
zz
zzz
k
z
k
z
z
3
)2( 3
Do đó: kkkx 32)(
7.3. MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG HÀM TRUYỀN
7.3.1 Hàm truyền của hệ rời rạc
Quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống rời rạc được mô tả
bằng phương trình sai phân:
)()1(...)1()( 110 kcakcankcankca nn
)()1(...)1()( 110 krbkrbmkrbmkrb mm (7.17)
trong đó mn t , n gọi là bậc của hệ thống rời rạc
Biến đổi Z hai vế phương trình (7.17) ta được:
)()(...)()( 1
1
10 zCazzCazCzazCza nn
nn
)()(...)()( 1
1
10 zRbzzRbzRzbzRzb mm
mm
)(]...[)(]...[ 1
1
101
1
10 zRbzbzbzbzCazazaza mm
mm
nn
nn
nn
nn
mm
mm
azazaza
bzbzbzb
zR
zC
1
1
10
1
1
10
...
...
)(
)(
Đặt:
nn
nn
mm
mm
azazaza
bzbzbzb
zR
zCzG
1
1
10
1
1
10
...
...
)(
)(
)( (7.18)
G(z) được gọi là hàm truyền của hệ thống rời rạc.
Hệ thống rời rạc
r(k) c(k)
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 13
Hàm truyền (7.18) có thể biến đổi tương đương về dạng:
n
n
n
n
m
m
m
m
mn
zazazaa
zbzbzbbz
zR
zCzG
1
1
1
10
1
1
1
10
)(
...
]...[
)(
)(
)( (7.19)
Hai cách biểu diễn trên hoàn toàn tương đương nhau, trong thực tế hàm
truyền dạng thứ hai được sử dụng nhiều hơn.
Thí dụ 7.5: Cho hệ thống rời rạc mô tả bởi phương trình sai phân:
)()2(2)(3)1(5)2(2)3( krkrkckckckc
Tìm hàm truyền của hệ thống.
Lời giải: Biến đổi Z hai vế phương trình sai phân mô tả hệ thống, ta được:
)()(2)(3)(5)(2)( 223 zRzRzzCzzCzCzzCz
352
12
)(
)(
)(
23
2
zzz
z
zR
zCzG
321
21
3521
)2(
)(
)(
)(
zzz
zz
zR
zCzG
7.3.2. Tính hàm truyền hệ rời rạc từ sơ đồ khối
Khi thêm vào hệ thống liên tục các khâu lấy mẫu, khâu giữ dữ liệu (và
bộ điều khiển số) ta được hệ thống điều khiển rời rạc. Bài toán đặt ra là tìm
hàm truyền hệ rời rạc theo biến z từ sơ đồ khối có các khâu lấy mẫu. Xét
một số sơ đồ thường gặp sau đây:
7.3.2.1. Hai khâu nối tiếp cách nhau bởi khâu lấy mẫu
Hình 7.6: Hai khâu nối tiếp cách nhau bởi khâu lấy mẫu
)()(
)(
)(
)( 21 zGzGzR
zCzG (7.20)
Trong đó: ^ `)()( 11 sGzG Z
^ `)()( 22 sGzG Z
R(s) C*(s)
G1(s) G2(s)
R*(s)
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 14
Thí dụ 7.6: Cho
as
sG
1)(1 và bs
sG
1)(2 . Tìm hàm truyền tương đương
của hai hệ thống có sơ đồ khối ở hình 7.6.
Lời giải
Tra bảng biến đổi Z, ta có:
^ ` aTez
z
as
sGzG
¿
¾
½
¯
®
1)()(
11
ZZ
^ ` bTez
z
bs
sGzG
¿
¾
½
¯
®
1)()(
22
ZZ
Do đó dễ dàng suy ra:
))((
)()(
2
21 bTaT ezez
zzGzG
7.3.2.2. Hai khâu nối tiếp không cách nhau bởi khâu lấy mẫu
Hình 7.7: Hai khâu nối tiếp không cách nhau bởi khâu lấy mẫu
)(
)(
)(
)( 21 zGGzR
zCzG (7.21)
Trong đó: ^ `)()()(
2121
sGsGzGG Z
Cần chú ý là:
^ ` ^ ` ^ ` )()()()()()()( 21212121 zGGsGsGsGsGzGzG z ZZZ
Thí dụ dưới đây sẽ minh họa điều này.
Thí dụ 7.7: Cho
as
sG
1)(1 và bs
sG
1)(2 . Tìm hàm truyền tương đương
của hai hệ thống có sơ đồ khối ở hình 7.7.
Lời giải
Tra bảng biến đổi Z, ta có:
^ `
¿
¾
½
¯
®
))((
1
)()()(
1121 bsas
sGsGzGG ZZ
R(s)
G1(s)
C*(s)=C(z)
G2(s)
R*(s)
T T
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 15
¿
¾
½
¯
®
)(
1
)(
1
)(
1
)(
1
bsbaasab
Z
¿
¾
½
¯
®
¿
¾
½
¯
®
)(
1
)(
1
)(
1
)(
1
bsbaasab
ZZ
)()(
1
)()(
1
bTaT ez
z
baez
z
ab
))()((
)(
)(21 bTaT
aTbT
ezezab
eezzGG
Rõ ràng kết quả tính hàm truyền tương đương của hai hệ thống ở thí dụ
7.6 và 7.7 hoàn toàn khác nhau.
7.3.2.3. Hệ thống hồi tiếp có khâu lấy mẫu trong kênh sai số
Hình 7.8: Hệ thống hồi tiếp có khâu lấy mẫu trong kênh sai số
)(1
)(
)(
)(
)(
zGH
zG
zR
zCzGk
(7.22)
Trong đó: ^ `)()( sGzG Z
^ `)().()( sHsGzGH Z
Trường hợp H(s) = 1 (hệ thống hồi tiếp âm đơn vị) ta có:
)(1
)(
)(
)(
)(
zG
zG
zR
zCzGk
(7.23)
Thí dụ 7.8: Cho
as
sG
1)( và
bs
sH
1)( . Tìm hàm truyền tương đương
của hai hệ thống có sơ đồ khối ở hình 7.7.
Lời giải
Thực hiện phép biến đổi Z tương tự như đã làm ở thí dụ 7.6 và 7.7, ta dễ
dàng tính được:
R(s)
G(s)
C(s)+
H(s)
T
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 16
^ ` aTez
z
as
sGzG
¿
¾
½
¯
®
1)()( ZZ
^ `
))()((
)(1
.
1
)()()( bTaT
aTbT
ezezab
eez
bsas
sHsGzGH
¿
¾
½
¯
®
ZZ
Thay vào công thức (7.22) ta được:
))()((
)(
1
)(
)(1
)(
)(
)(
)(
bTaT
aTbT
aT
k
ezezab
eez
ez
z
zGH
zG
zR
zCzG
)())()((
))((
)( aTbTbTaT
bT
k eezezezab
zezabzG
7.3.2.4. Hệ thống hồi tiếp có khâu lấy mẫu trong vòng hồi tiếp
Hình 7.9: Hệ thống hồi tiếp có khâu lấy mẫu trong vòng hồi tiếp
Trường hợp này không tìm được biểu thức hàm truyền, quan hệ giữa tín
hiệu vào và tín hiệu ra như sau:
)()(1
)(
)(
zHzG
zRGzC
(7.24)
Trong đó: ^ `)()()( sGsRzRG Z
^ ` ^ `)()()()( sHsGzHzG ZZ
7.3.2.5. Hệ thống hồi tiếp có các khâu lấy mẫu đồng bộ trong nhánh thuận
Hình 7.10: Hệ thống hồi tiếp có các khâu lấy mẫu đồng bộ trong nhánh thuận
R(s) C(s)
G(s)+
H(s)
T
R(s)
G(s)
C(s)
+
H(s)
T T
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 17
)()(1
)(
)(
)(
)(
zHzG
zG
zR
zCzGk
(7.25)
Trong đó: ^ `)()( sGzG Z
^ `)()( sHzH Z
7.3.2.6. Hệ thống hồi tiếp có các khâu lấy mẫu đồng bộ và các khâu nối tiếp
ở nhánh thuận
Hình 7.11: Hệ thống hồi tiếp có các khâu lấy mẫu đồng
bộ và các khâu nối tiếp ở nhánh thuận
)()(1
)()(
)(
)(
)(
21
21
zHGzG
zGzG
zR
zCzGk
Trong đó: ^ `)()(
11
sGzG Z
^ `)()(
22
sGzG Z
^ `)()()(
22
sHsGzHG Z
7.3.2.7. Sơ đồ dòng tín hiệu – Công thức Mason cho hệ rời rạc
Có thể mở rộng khái niệm sơ đồ dòng tín hiệu đã trình bày trong chương
2 cho hệ liên tục để áp dụng vào hệ rời rạc với một vài thay đổi nhỏ. Để sử
dụng công thức Mason cho hệ rời rạc cần để ý các nguyên tắc dưới sau đây:
x Nếu không có bộ lấy mẫu giữa đầu vào R(s) và khâu đầu tiên trong
vòng thuận (ví dụ như G(s)) thì không thể tách biệt biến đổi Z của đầu vào
và khâu đầu tiên và ta luôn có số hạng RG(z). Do đó trong trường hợp này
không thể tính được hàm truyền bằng tỉ lệ giữa biến đổi Z tín hiệu ra và tín
hiệu vào của hệ thống.
x Nếu một khâu trong vòng thuận hay trong vòng hồi tiếp phân biệt với
đầu vào, đầu ra của hệ thống và với các khâu khác bởi các bộ lấy mẫu ở đầu
vào và đầu ra của nó thì nó hoàn toàn độc lập về biến đổi Z.
R(s)
G1(s)
C(s)+
H(s)
T T G2(s)
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 18
x Nếu một khâu trong vòng thuận hay vòng hồi tiếp không phân biệt với
các khâu kế cận hay với đầu vào của hệ thống bởi bộ lấy mẫu thì phải thực
hiện phép biến đổi Z của hàm truyền kết hợp của hai khâu hay giữa khâu đó
với đầu vào.
Dùng lý thuyết Mason và ba nguyên tắc trên cho hệ rời rạc, đọc giả có
thể kiểm chứng được các công thức tính hàm truyền đã dẫn ra trong mục
7.3.2 này.
7.4. MÔ TẢ HỆ THỐNG RỜI RẠC BẰNG PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG
THÁI
7.4.1 Thành lập phương trình trạng thái từ phương trình sai phân
7.4.1.1. Vế phải của phương trình sai phân không chứa sai phân của tín
hiệu vào
Xét hệ thống rời rạc có quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra mô tả
bởi phương trình sai phân:
)()()1(...)1()( 011 krbkcakcankcankc nn (7.26)
Chú ý: ở phương trình trên hệ số 10 a . Nếu 10 za ta chia hai vế cho 0a
để được phương trình sai phân có dạng (7.26).
Tương tự như đã làm đối với hệ liên tục, ta đặt các biến trạng thái để
biến đổi tương đương phương trình sai phân bậc n ở trên thành hệ n phương
trình sai phân bậc 1.
Đặt các biến trạng thái như sau:
)()(1 kckx
)1()( 12 kxkx )1()(2 kckx
)1()( 23 kxkx )2()(3 kckx
…
)1()( 1 kxkx nn )1()( nkckxn )()1( nkckxn
Thay vào phương trình (7.26) ta được:
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 19
)()()(...)()1( 01211 krbkxakxakxakx nnnn
)()()(...)()1( 01211 krbkxakxakxakx nnnn
Kết hợp phương trình trên với các biểu thức đặt biến trạng thái ta được
hệ phương trình sau:
°
°
°
¯
°°
°
®
)()()(...)()1(
)()1(
)()1(
)()1(
01211
1
32
21
krbkxakxakxakx
kxkx
kxkx
kxkx
nnnn
nn
Viết lại dưới dạng ma trận:
)(
0
0
0
)(
)(
)(
)(
10000
00100
00010
)1(
)1(
)1(
)1(
0
1
2
1
1221
1
2
1
kr
bkx
kx
kx
kx
aaaaakx
kx
kx
kx
n
n
nnnn
n
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
Đáp ứng của hệ thống:
> @
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
)(
)(
)(
)(
0001)()(
1
2
1
1
kx
kx
kx
kx
kxkc
n
n
Đặt:
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
)(
)(
)(
)(
)(
1
2
1
kx
kx
kx
kx
k
n
n
x
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
1221
10000
00100
00010
aaaaa nnn
d
A
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 20
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
0
0
0
0
b
d B > @0001 dD
Ta được hệ phương trình biến thái:
¯
®
)()(
)()()1(
kkc
krkk
d
dd
xD
BxAx
Thí dụ 7.9: Cho hệ thống điều khiển rời rạc mô tả bởi phương trình sai phân
)(3)(4)1(5)2()3(2 krkckckckc
Hãy viết hệ phương trình biến trạng thái mô tả hệ thống.
Lời giải:
Ta có:
)(3)(4)1(5)2()3(2 krkckckckc
)(5.1)(2)1(5.2)2(5.0)3( krkckckckc
Đặt biến trạng thái như sau:
)()(1 kckx
)1()( 12 kxkx
)1()( 23 kxkx
Hệ phương trình biến trạng thái mô tả hệ thống đã cho là:
¯
®
)()(
)()()1(
kkc
krkk
d
dd
xD
BxAx
Trong đó:
x
»
»
»
¼
º
«
«
«
¬
ª
)(
)(
)(
)(
3
2
1
kx
kx
kx
kx
x
»
»
»
¼
º
«
«
«
¬
ª
»
»
»
¼
º
«
«
«
¬
ª
5.05.22
100
010
100
010
123 aaa
dA
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 21
x
»
»
»
¼
º
«
«
«
¬
ª
»
»
»
¼
º
«
«
«
¬
ª
5.1
0
0
0
0
0b
dB
x > @001 dD
7.4.1.2 Vế phải của phương trình sai phân có chứa sai phân của tín hiệu vào
Xét hệ thống rời rạc có quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra mô tả
bởi phương trình sai phân:
)()1(...)1()( 11 kcakcankcankc nn
)()1(...)1()( 110 krbkrbnkrbnkrb nn (7.27)
Chú ý: ở phương trình trên hệ số 10 a . Nếu 10 za ta chia hai vế cho 0a
để được phương trình sai phân có dạng (7.27).
Đặt các biến trạng thái như sau:
)()()( 01 krkckx E
)()1()( 112 krkxkx E
)()1()( 223 krkxkx E
…
)()1()( 11 krkxkx nnn E
Từ cách đặt biến trạng thái trên ta rút ra phương trình sau:
)()()()()1( 1211 krkxakxakxakx nnnnn E
Trong đó:
00 b E
0111 EE ab
021122 EEE aab
03122133 EEEE aaab
0413223144 EEEEE aaaab
…
01144332211 EEEEEEE nnnnnnnn aaaaaab
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 22
Do đó hệ phương trình biến trạng thái mô tả hệ thống có dạng:
¯
®
)()()(
)()()1(
krkkc
krkk
dd
dd
ExD
BxAx
Trong đó:
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
)(
)(
)(
)(
)(
1
2
1
kx
kx
kx
kx
k
n
n
x
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
1221
10000
00100
00010
aaaaa nnn
d
A
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
n
n
d
E
E
E
E
1
2
1
B > @0001 dD 0E dE
Thí dụ 7.10: Cho hệ thống rời rạc mô tả bởi phương trình sai phân:
)(3)2()(4)1(5)2()3(2 krkrkckckckc
Hãy viết hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống trên.
Lời giải:
Ta có:
)(3)2()(4)1(5)2()3(2 krkrkckckckc
)(5.1)2(5.0)(2)1(5.2)2(5.0)3( krkrkckckckc
Đặt các biến trạng thái:
)()()( 01 krkckx E
)()1()( 112 krkxkx E
)()1()( 223 krkxkx E
)()()()()1( 33122133 krkxakxakxakx E
Trong đó:
000 bE
5.005.05.00111 u EE ab
25.005.25.05.00021122 uu EEE aab
375.05.05.2)25.0(5.05.103122133 uu EEEE aaab
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 23
Hệ phương trình biến trạng thái có dạng:
¯
®
)()()(
)()()1(
krkkc
krkk
dd
dd
ExD
BxAx
Trong đó:
»
»
»
¼
º
«
«
«
¬
ª
)(
)(
)(
)(
3
2
1
kx
kx
kx
kx
»
»
»
¼
º
«
«
«
¬
ª
5.05.22
100
010
dA
»
»
»
¼
º
«
«
«
¬
ª
375.0
25.0
5.0
dB > @001 dD 0 dE
7.4.2. Thành lập phương trình trạng thái từ hàm truyền hệ rời rạc
Cho hệ thống mô tả bởi hàm truyền:
nn
nn
mm
mm
azazaz
bzbzbzb
zR
zCzG
1
1
1
1
1
10
)(
)(
)(
(7.28)
Chú ý: ở hàm truyền trên hệ số 10 a . Nếu 10 za ta chia tử số và mẫu số
cho 0a để được hàm truyền có dạng (7.28).
Cách 1: Biến đổi tương đương hàm truyền về dạng phương trình sai phân:
(7.28) )()( 1
1
1 zCazazaz nn
nn
)()( 1
1
10 zRbzbzbzb mm
mm
)()1()1()( 11 kcakcankcankc nn
)()1()1()( 110 krbkrbmkrbmkrb nn
Áp dụng phương pháp đã trình bày ở mục 7.4.1.2 ta rút ra được hệ
phương trình biến trạng thái.
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 24
Thí dụ 7.11: Hãy thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống có
hàm truyền là:
452
3
)(
)(
)(
23
2
zzz
z
zR
zCzG
Lời giải:
Cách 1: Hàm truyền đã cho tương đương với:
25.25.0
5.15.0
)(
)(
)(
23
2
zzz
z
zR
zCzG
)()5.15.0()()25.25.0( 223 zRzzCzzz
)(5.1)2(5.0)(2)1(5.2)2(5.0)3( krkrkckckckc
Xem tiếp lời giải đã trình bày ở thí dụ 7.10.
Cách 2: Do
nn
nn
mm
mm
azazaz
bzbzbzb
zR
zCzG
1
1
1
1
1
10
)(
)(
)(
nên ta có thể đặt biến phụ )(zE sao cho:
)()()( 1
1
10 zEbzbzbzbzC mm
mm
(7.29)
)()()( 1
1
1 zEazazazzR nn
nn
(7.30)
(7.30) )()()1()1()( 11 krkeakeankeanke nn
Áp dụng phương pháp đã trình bày ở mục 7.4.1.1, đặt các biến trạng thái:
)()(1 kekx
)1()( 12 kxkx )1()(2 kekx
)1()( 23 kxkx )2()(3 kekx
…
)1()( 1 kxkx nn )1()( nkekxn )()1( nkekxn
Ta được phương trình:
)(
1
0
0
0
(
)(
)(
)(
10000
00100
00010
)1(
)1(
)1(
)1(
1
2
1
1221
1
2
1
kr
kx
kx
kx
kx
aaaaakx
kx
kx
kx
n
n
nnnn
n
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
(7.29) )()1()1()()( 110 kebkebmkebmkebkc mm
)()()()()( 121110 kxbkxbkxbkxbkc mmmm
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 25
> @
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
)(
)(
)(
)(
00)(
1
2
1
011
kx
kx
kx
kx
bbbbkc
n
n
mm
Tóm lại ta được hệ phương trình trạng thái:
¯
®
)()(
)()()1(
kkc
krkk
d
dd
xD
BxAx
Trong đó:
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
)(
)(
)(
)(
)(
1
2
1
kx
kx
kx
kx
k
n
n
x
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
1221
10000
00100
00010
aaaaa nnn
d
A
»
»
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
«
«
¬
ª
1
0
0
0
dB > @00011 bbbb mmd D
Thí dụ 7.12: Cho hệ thống mô tả bởi hàm truyền:
452
3
)(
)(
)(
23
2
zzz
z
zR
zCzG
Hãy thành lập hệ phương trình trạng thái.
Lời giải: Hàm truyền đã cho tương đương với:
25.25.0
5.15.0
)(
)(
)(
23
2
zzz
z
zR
zCzG
Đặt biến phụ )(zE sao cho:
¯
®
)()25.25.0()(
)()5.15.0()(
23
2
zEzzzzR
zEzzC
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 26
¯
®
)(2)1(5.2)2(5.0)3()(
)(5.1)2(5.0)(
kekekekezr
kckckc
Đặt biến trạng thái:
)()(1 kekx
)1()( 12 kxkx
)1()( 23 kxkx
Ta được hệ phương trình:
¯
®
)()(
)()()1(
kkc
krkk
d
dd
xD
BxAx
trong đó:
»
»
»
¼
º
«
«
«
¬
ª
)(
)(
)(
)(
3
2
1
kx
kx
kx
kx
»
»
»
¼
º
«
«
«
¬
ª
»
»
»
¼
º
«
«
«
¬
ª
5.05.22
100
010
100
010
123 aaa
dA
»
»
»
¼
º
«
«
«
¬
ª
1
0
0
dB > @ > @5.005.1012 bbbdD
Thí dụ 7.13: Hãy thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống có
hàm truyền là:
352
12
)(
)(
)(
234
zzzz
z
zR
zCzG
Lời giải: Đặt biến phụ )(zE sao cho:
¯
®
)()352()(
)()12()(
234 zEzzzzzR
zEzzC
¯
®
)(3)1(5)2()3(2)4()(
)()1(2)(
kekekekekezr
kekekc
Đặt biến trạng thái:
)()(1 kekx
)1()( 12 kxkx
)1()( 23 kxkx
)1()( 34 kxkx
Ta được hệ phương trình:
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 27
¯
®
)()(
)()()1(
kkc
krkk
d
dd
xD
BxAx
Trong đó:
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
¬
ª
)(
)(
)(
)(
)(
4
3
2
1
kx
kx
kx
kx
kx
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
¬
ª
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
¬
ª
2153
1000
0100
0010
1000
0100
0010
1234 aaaa
dA
»
»
»
»
¼
º
«
«
«
«
¬
ª
1
0
0
0
dB > @ > @00210001 bbdD
7.4.3. Thành lập phương trình trạng thái hệ rời rạc từ phương trình trạng
thái hệ liên tục:
Phương pháp này chỉ áp dụng được cho hệ thống có sơ đồ khối như sau:
TRÌNH TỰ THÀNH LẬP PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
Bước 1: Thành lập hệ phương trình biến trạng thái hệ liên tục:
¯
®
)()(
)()()(
ttc
tett R
Dx
BAxx
Bước 2: Tính ma trận quá độ của hệ liên tục:
)]([)( 1 st ) ) L
r(t)
G(s)
c(t)+ ZOHT
e(t) e(kT) eR(t)
G(s)
c(t)eR(t)
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 28
với: 1)( -ss AI )
Bước 3: Rời rạc hóa phương trình biến trạng thái ở bước 1, ta được:
¯
®
)()(
)()(])1[(
kTkTc
kTekTTk
d
Rdd
xD
BxAx
Trong đó:
°
°
¯
°°
®
)
)
³
DD
B
A
d
T
d
d
Bd
T
0
)(
)(
WW
Bước 4: Hệ phương trình biến trạng thái của hệ rời rạc cần tìm với tín hiệu
vào )(kTr là:
> @
¯
®
)()(
)()(])1[(
kTkTc
kTrkTTk
d
dddd
xD
BxDBAx
Chứng minh:
Bước 1 và bước 2 thành lập phương trình trạng thái và tính ma trận quá độ
của hệ liên tục không có gì phải chứng minh. Ta chứng minh từ bước 3, ở
bước này ta suy ra phương trình trạng thái của hệ rời rạc từ phương trình
trạng thái của hệ liên tục.
Bước 3: Ở chương 2, ta đã biết nghiệm của phương trình trạng thái hệ liên
tục cho bởi công thức:
WWW dett
t
R³))
0
)()()0()()( Bxx
Tổng quát:
WWW dettttt
t
t
R³ ))
0
)()()()()( 000 Bxx
Áp dụng công thức trên với:
¯
®
Tkt
kTt
)1(
0
Ta được:
WWW dekTkTTTk
Tk
kT
R³
))
)1(
)()()()(])1[( Bxx
Ta lại có:
)()( kTeeR W , TkkT )1(: d WW
(do )(WRe là tín hiệu ở ngõ ra của khâu giữ ZOH)
Thay vào công thức trên, ta được:
Chương7: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC 29
WW dkTekTkTTTk
Tk
kT
³
))
)1(
)()()()(])1[( Bxx
Do )(kTe không phụ thuộc vào biến lấy tích phân W nên:
)()()()(])1[(
)1(
kTedkTkTTTk
Tk
kT
¸¸¹
·
¨¨©
§
)) ³
WW Bxx
Đổi biến phép tính lấy tích phân, ta được:
)()()()(])1[(
0
kTedkTTTk R
d
T
d
B
Bx
A
x ¸¸¹
·
¨¨©
§
)) ³ WW (7.31)
Rời rạc hóa phương trình ngõ ra của hệ liên tục, ta được:
)()( kTkTc d xD
Bước 4: Theo sơ đồ khối của hệ thống, ta thấy:
)()()()()( kTkTrkTckTrkTe d xD
Thay vào phương trình (7.31) ta được kết quả cần chứng minh.
Thí dụ 7.14: Cho hệ thống rời rạc có sơ đồ như hình vẽ. Hãy thành lập hệ
phương trình biến trạng thái mô tả hệ thống với các biến trạn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_7.PDF