1. Khai quat chung
Thiêt kê lươi điên khu vưc theo yêu cầu cua đề bai cần đên 3 loai tram biên
áp(TBA): trạm nguồn, trạm trung gian, trạm cuối.
a. Tram nguồn : đươc đăt tai nguồn co tac dung biên đôi điên ap cua hê thông
thanh điên ap 110kV cung câp cho toan lươi khu vưc.
b. Tram trung gian : lươi chi co môt tram trung gian đăt tai phu tai II. Sau tram
trung gian ta cần cung câp điên cho phu tai III (phu tai loai 2) nên ta chi cần sư dung hê
thông môt thanh gop.
c. Tram cuôi : tram cuôi đươc sư dung tai cac phu tai I ; III ; IV ; V ; VI.
42 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 3440 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế lưới điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,74 (Ω)
j 2,354
(MVAR)
50
+j25
(MVA)
SN-V SV’ SV’’ SV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
5 5'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB5
j 1,627
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,627
(MVAR)
36
+j19
(MVA)
SN-VI SVI’ SVI’’ SVI
C
N
0,953 +j21,75 (Ω)
6 6'
∆S0td =0,07+
j0,48(MVA)
SB6
j 1,084
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,084
(MVAR)
40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’
S23C
N
0,87 +j22 (Ω)
3'
∆S03 =0,059+
j0,41(MVA)
SB3
0,435 +j11(Ω)
30 +j18,6(MVA)
2,688 +j8,98
J0,385
MVAR
J0,385
MVAR
S2C
∆S02 =0,118+
j0,82(MVA)
SB2 2'
3
2
SCN2
SC23
Đồ án thiết kế lưới điện
Đô an thiêt kê lươi điên
- Đoạn nguồn – II :
Chế độ bình thường :
U%N 2bt =
P2. R2Q2 . X 2
U đm
2 100 =
70.2,2441,3.6,496
1102 100 = 3,513%
Chế độ sự cố đứt dây : U%N 2 sc = 2. U%N 2bt = 2 .3,513% = 7,026%
- Đoạn II – III :
Chế độ bình thường :
U A23bt =
P23 . R3Q23 . X 3
U đm
2 100 =
40.2,68822,7.8,98
1102 100 = 2,573%
Chế độ sự cố đứt dây : U A23 sc = U A23bt = 2,573%
- Đoạn nguồn – IV :
Chế độ bình thường :
U%N 4bt =
P4 .R4Q4. X 4
U đm
2 100 =
48.3,4227.7,47
1102 100 = 3,023%
Chế độ sự cố đứt dây : U%N 4 sc =2. U%N 4bt = 6,046%
- Đoạn nguồn – V :
Chế độ bình thường :
U%N 5bt =
P5 . R5Q5 . X 5
U đm
2 100 =
50.6,7525.14,74
1102 100 = 5,83%
Chế độ sự cố đứt dây : U%N 5 sc = 2. U%N 5bt = 2.5,83=11,66%
- Đoạn nguồn – VI :
Chế độ bình thường :
U%N 6bt =
P6 . R6Q 6 . X 6
U đm
2 100 =
36.6,2519.10,575
1102 100 = 3,52%
Chế độ sự cố đứt dây : U%N 6 sc = 2. U%N 6bt = 7,04%
=> Tổn thất điện áp lớn nhất của phương án 4 trong chế độ vận hành bình thường
và chế độ vận hành sự cố là :
U%max bt = 5,83%10%
U%max sc = 11,66%15%
2.4. Đánh giá chung về phương án
– Thỏa mãn các yêu cầu kĩ thuật.
– Khả năng mở rộng phụ tải tốt.
– Các sự cố trên các nhánh không gây ảnh hưởng đến nhau.
– Tuy nhiên có nhược điểm là sử dụng dây có thiết diện lớn dẫn đến chi phí xây
dựng, vận hành và bảo dưỡng lớn.
Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1
.tcZ a V C A= + ∆
j 0,3315
(MVAR)
3,8 +j8,3 (Ω)
j 0,3315
(MVAR)
25
+j15,5
(MVA)
SN-I SI’ SI’’ SI
C
N
1 1'
∆S0 = 0,035 +
j0,42(MVA)
SB1
j 1,194
(MVAR)
3,42 +j7,47 (Ω)
j 1,194
(MVAR)
48
+j27
(MVA)
SN-IV SIV’ S IV’’ SIV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
4 4'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB4
j 2,354
(MVAR)
6,75 +j14,74 (Ω)
j 2,354
(MVAR)
50
+j25
(MVA)
SN-V SV’ SV’’ SV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
5 5'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB5
j 1,627
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,627
(MVAR)
36
+j19
(MVA)
SN-VI SVI’ SVI’’ SVI
C
N
0,953 +j21,75 (Ω)
6 6'
∆S0td =0,07+
j0,48(MVA)
SB6
j 1,084
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,084
(MVAR)
40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’
S23C
N
0,87 +j22 (Ω)
3'
∆S03 =0,059+
j0,41(MVA)
SB3
0,435 +j11(Ω)
30 +j18,6(MVA)
2,688 +j8,98
J0,385
MVAR
J0,385
MVAR
S2C
∆S02 =0,118+
j0,82(MVA)
SB2 2'
3
2
SCN2
SC23
Đồ án thiết kế lưới điện
Đô an thiêt kê lươi điên
Phần 2. Tính toán so sánh về mặt kinh tế, chọn phương án tối ưu
Quá trình lựa chọn phương án và tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật, ta loại được các
phương án 2, phương án 4 và phương án 5. Ở phần này ta tiến hành so sánh về mặt kinh
tế phương án 1 và phương án 3 để có thể chọn ra phương án thiết kế tối ưu. Việc so sánh
nhờ vào hàm chi phí tính toán cho từng phương án. Hàm chi phí tính toán được xác định
như sau :
Trong đó :
• a tc = 0,125 là hệ số thu hồi vốn đầu tư tiêu chuẩn
• V = V 0 . l.a la vôn đầu tư xây dưng đương dây. Trong đo :
V 0 : Giá thành tổng hợp của 1 km đường dây.
l : chiều dài đường dây
a = 1 nếu sử dụng lộ đơn
a = 1,6 nếu sử dụng lộ kép
• C = 500 đ/kW =5.105 đ/MW là giá 1kW (1MW) điện năng tổn thất
• A=P . τ=Pnh j . τ là tổng tổn thất điện năng hàng năm. Trong đó :
Pnh j : Tổng tổn thất công suất tác dụng trên các nhánh trong 1 năm
ở chế độ tải max.
Với Tmax= 5000h, ta có :
τ= f T =0,124T max .10−42=0,1245000.10−4.8760=3411h : là thời gian tổn
thất công suất lớn nhất.
=> hàm tổng chi phí toán :
Z=0,125.V3411.5 .105 .P nh j=0,125V1,7055.109.Pnh j
- Phương án tối ưu là phương án có hàm tổng chi phí tính toán đạt giá trị min.
- Mỗi phương án gồm nhiều nhánh nên ta áp dụng công thức :
Z=0,125.V nh j3411.5.105 .Pnh j=0,125V1,7055.109 .Pnh j
- Bằng các số liệu cho sẵn và phương pháp xây dựng đồ thị, ta có bảng một số
giá trị của V0 : (106 đ/km)
Dây AC – 70 AC – 95 AC – 120 AC – 150 AC – 205 AC – 240
Gia 1 km 208 283 354 403 468 500
Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1
.tcZ a V C A= + ∆
j 0,3315
(MVAR)
3,8 +j8,3 (Ω)
j 0,3315
(MVAR)
25
+j15,5
(MVA)
SN-I SI’ SI’’ SI
C
N
1 1'
∆S0 = 0,035 +
j0,42(MVA)
SB1
j 1,194
(MVAR)
3,42 +j7,47 (Ω)
j 1,194
(MVAR)
48
+j27
(MVA)
SN-IV SIV’ S IV’’ SIV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
4 4'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB4
j 2,354
(MVAR)
6,75 +j14,74 (Ω)
j 2,354
(MVAR)
50
+j25
(MVA)
SN-V SV’ SV’’ SV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
5 5'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB5
j 1,627
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,627
(MVAR)
36
+j19
(MVA)
SN-VI SVI’ SVI’’ SVI
C
N
0,953 +j21,75 (Ω)
6 6'
∆S0td =0,07+
j0,48(MVA)
SB6
j 1,084
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,084
(MVAR)
40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’
S23C
N
0,87 +j22 (Ω)
3'
∆S03 =0,059+
j0,41(MVA)
SB3
0,435 +j11(Ω)
30 +j18,6(MVA)
2,688 +j8,98
J0,385
MVAR
J0,385
MVAR
S2C
∆S02 =0,118+
j0,82(MVA)
SB2 2'
3
2
SCN2
SC23
Đồ án thiết kế lưới điện
Đô an thiêt kê lươi điên
1. Phương án 1
Hàm tổng chi phí toán :
Z=0,125.V nh j3411.5.10
5 .Pnh j=0,125V1,7055.10
9 .Pnh j
• Đoạn N – I : lộ đơn, dây AC – 150, l = 20km.
VN – I = 403.106.20.1 = 8,06.109 (đồng)
P I=
PN 1
2 QN 1
2
U đm
2 . RN 1 =
25215,52
1102
.3,8=0,272 (MW)
• Đoạn N – II : lộ kép, dây AC – 95, l = 32km.
VN – II = 283.106.32.1,6 =14,4896.109 (đồng)
P II=
P N 2
2 QN 2
2
U đm
2 . RN 2 =
30218,62
1102
.4,96=0,510 (MW)
• Đoạn N – III : lộ đơn, dây AC – 240, l = 50km.
VN – III = 500.106.50.1 = 25.109 (đồng)
P III=
P N 3
2 QN 3
2
U đm
2 . RN 3 =
40222,72
1102
.6=1,049 (MW)
• Đoạn N – IV : lộ kép, dây AC – 150, l = 36km.
VN – IV = 354.106.36.1,6 = 23,2128.109 (đồng)
P IV=
P N 4
2 QN 4
2
U đm
2 . RN 4 =
482272
1102
.3,42=0,857 (MW)
• Đoạn N – V : lộ kép, dây AC – 150, l = 71km.
VN – V = 403.106.71.1,6 = 45,7808.109 (đồng)
PV=
P N 5
2 QN 5
2
U đm
2 .RN 5 =
502252
1102
.6,75=1,743 (MW)
• Đoạn N – VI : lộ kép, dây AC – 120, l = 50km.
VN – VI = 403.106.50.1,6 = 32,24.109 (đồng)
PVI=
P N 6
2 QN 6
2
U đm
2 . RN 6 =
362192
1102
.6,25=0,856 (MW)
=> V nh j = 109 (8,06+14,4896+25+23,2128+45,7808+32,24) =148,7832.109 (đồng)
Pnh j = 0,272+0,510+1,049+0,857+1,743+0,856 = 5,287 (MW)
=> Tổng chi phí thực hiện phương án 1:
Z1 = 0,125.148,7832.109 +1,7055.109. 5,287= 27,615.109 (đồng)
Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1
.tcZ a V C A= + ∆
j 0,3315
(MVAR)
3,8 +j8,3 (Ω)
j 0,3315
(MVAR)
25
+j15,5
(MVA)
SN-I SI’ SI’’ SI
C
N
1 1'
∆S0 = 0,035 +
j0,42(MVA)
SB1
j 1,194
(MVAR)
3,42 +j7,47 (Ω)
j 1,194
(MVAR)
48
+j27
(MVA)
SN-IV SIV’ S IV’’ SIV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
4 4'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB4
j 2,354
(MVAR)
6,75 +j14,74 (Ω)
j 2,354
(MVAR)
50
+j25
(MVA)
SN-V SV’ SV’’ SV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
5 5'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB5
j 1,627
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,627
(MVAR)
36
+j19
(MVA)
SN-VI SVI’ SVI’’ SVI
C
N
0,953 +j21,75 (Ω)
6 6'
∆S0td =0,07+
j0,48(MVA)
SB6
j 1,084
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,084
(MVAR)
40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’
S23C
N
0,87 +j22 (Ω)
3'
∆S03 =0,059+
j0,41(MVA)
SB3
0,435 +j11(Ω)
30 +j18,6(MVA)
2,688 +j8,98
J0,385
MVAR
J0,385
MVAR
S2C
∆S02 =0,118+
j0,82(MVA)
SB2 2'
3
2
SCN2
SC23
Đồ án thiết kế lưới điện
Đô an thiêt kê lươi điên
2. Phương án 3
hàm tổng chi phí toán :
Z=0,125.V nh j3411.5.10
5 .Pnh j=0,125V1,7055.10
9 .Pnh j
Nhận xét : Các nhánh N – I ; N – IV ; N – V và N – VI ta có thể lấy kết quả từ phần
tính phương án 1. Cần phải xác định lại nhánh N – II và nhánh II – III.
• Đoạn N – II : lộ kép, dây AC – 205, l = 32km.
VN – II = 468.106.32.1,6 = 23,9616.109 (đồng)
P II=
P N 2
2 QN 2
2
U đm
2 . RN 2 =
70241,32
1102
.2,24=1,223 (MW)
• Đoạn II – III : lộ đơn, dây AC – 240, l = 22,4km.
VN – III = 500.106.22,4.1 = 11,2.109 (đồng)
P III=
P N 3
2 QN 3
2
U đm
2 . RN 3 =
40222,72
1102
.2,688=0,470 (MW)
=> V nh j = 109 (8,06+23,9616+11,2+23,2128+45,7808+32,24) =144,4552.109 (đồng)
Pnh j = 0,272+1,223+0,470+0,857+1,743+0,856 = 5,421 (MW)
=> Tổng chi phí thực hiện phương án 3:
Z3 = 0,125.144,4552.109 +1,7055.109. 5,421= 27,3024.109 (đồng)
Tổng kết chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật của phương án 1 và phương án 3 ta có bảng :
U%max bt U%max sc V(tỷ đồng) Z(tỷ đồng)
Phương
án 1 5,83 11,66 148,7832 27, 615
Phương
án 3 5,83 11,66 144,4552 27,3024
Từ bảng tổng kết trên ta thấy :
• So sánh về chỉ tiêu kỹ thuật U%max bt và U%max sc của cả hai phương án
là như nhau.
• So sánh về chỉ tiêu kinh tế ta thấy phương án 3 có giá trị V và Z nhỏ hơn so
với phương án 1. Chính vì thế ta chọn phương án 3 là phương án chính thức để tính
toán thiết kế cho lưới điện.
Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1
.tcZ a V C A= + ∆
j 0,3315
(MVAR)
3,8 +j8,3 (Ω)
j 0,3315
(MVAR)
25
+j15,5
(MVA)
SN-I SI’ SI’’ SI
C
N
1 1'
∆S0 = 0,035 +
j0,42(MVA)
SB1
j 1,194
(MVAR)
3,42 +j7,47 (Ω)
j 1,194
(MVAR)
48
+j27
(MVA)
SN-IV SIV’ S IV’’ SIV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
4 4'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB4
j 2,354
(MVAR)
6,75 +j14,74 (Ω)
j 2,354
(MVAR)
50
+j25
(MVA)
SN-V SV’ SV’’ SV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
5 5'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB5
j 1,627
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,627
(MVAR)
36
+j19
(MVA)
SN-VI SVI’ SVI’’ SVI
C
N
0,953 +j21,75 (Ω)
6 6'
∆S0td =0,07+
j0,48(MVA)
SB6
j 1,084
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,084
(MVAR)
40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’
S23C
N
0,87 +j22 (Ω)
3'
∆S03 =0,059+
j0,41(MVA)
SB3
0,435 +j11(Ω)
30 +j18,6(MVA)
2,688 +j8,98
J0,385
MVAR
J0,385
MVAR
S2C
∆S02 =0,118+
j0,82(MVA)
SB2 2'
3
2
SCN2
SC23
Đồ án thiết kế lưới điện
Đô an thiêt kê lươi điên
PHẦN 3 : SƠ ĐỒ LƯƠI ĐIỆN CHÍNH, CHỌN MÁY BIẾN ÁP
I. Chon may biên ap
1. Khai quat chung
Thiêt kê lươi điên khu vưc theo yêu cầu cua đề bai cần đên 3 loai tram biên
áp(TBA): trạm nguồn, trạm trung gian, trạm cuối.
a. Tram nguồn : đươc đăt tai nguồn co tac dung biên đôi điên ap cua hê thông
thanh điên ap 110kV cung câp cho toan lươi khu vưc.
b. Tram trung gian : lươi chi co môt tram trung gian đăt tai phu tai II. Sau tram
trung gian ta cần cung câp điên cho phu tai III (phu tai loai 2) nên ta chi cần sư dung hê
thông môt thanh gop.
c. Tram cuôi : tram cuôi đươc sư dung tai cac phu tai I ; III ; IV ; V ; VI.
2. Môt sô nhân đinh cơ ban
• Dưa vao công suât cua cac phu tai, va yêu cầu điều chinh điên ap cua cac phu tai
trong lươi, chung ta chon cac MBA la cac MBA hai cuôn dây co điều ap dươi tai.
• Cac MBA co Uc đm = 115kV(1,05 U đm lươi) ( nêu cần thiêt trong trương hơp
không sư dung đươc đầu phân ap cô đinh co thê sư dung MBA co điều ap dươi tai điều
chinh điên ap trong dai :Uc đm ±9.1,78 %Ucđm )
• Sô lương MBA đươc chon tuy thuôc vao phu tai :
Hô loai I : dung 2 MBA vân hanh song song.
Hô loai II : dung 1 MBA.
• Công suât đinh mưc MBA chon theo Smax cua phu tai trong đo cần phai xet trương
hơp nêu 2 MBA lam viêc song song ma găp sư cô môt may thi may con lai phai chiu
đươc qua tai vơi hê sô qua tai K = 1,4 (Chu y không cho phep qua tai cua MBA vươt
qua 5 ngay đêm, môi ngay đêm không qua 6 tiêng).
Công suât chon phai thỏa mãn :
S
Smax
K n−1
=
P2Q2mơi
K n−1
=
P2Q2mơi
K
Trong đo :
• Smax : Công suât phu tai cưc đai (MVA)
• K = 1,4 : hê sô qua tai
• n = 2 : sô lương MBA
Trong trương hơp chi co 1 MBA thi SSmax
Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1
.tcZ a V C A= + ∆
j 0,3315
(MVAR)
3,8 +j8,3 (Ω)
j 0,3315
(MVAR)
25
+j15,5
(MVA)
SN-I SI’ SI’’ SI
C
N
1 1'
∆S0 = 0,035 +
j0,42(MVA)
SB1
j 1,194
(MVAR)
3,42 +j7,47 (Ω)
j 1,194
(MVAR)
48
+j27
(MVA)
SN-IV SIV’ S IV’’ SIV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
4 4'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB4
j 2,354
(MVAR)
6,75 +j14,74 (Ω)
j 2,354
(MVAR)
50
+j25
(MVA)
SN-V SV’ SV’’ SV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
5 5'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB5
j 1,627
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,627
(MVAR)
36
+j19
(MVA)
SN-VI SVI’ SVI’’ SVI
C
N
0,953 +j21,75 (Ω)
6 6'
∆S0td =0,07+
j0,48(MVA)
SB6
j 1,084
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,084
(MVAR)
40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’
S23C
N
0,87 +j22 (Ω)
3'
∆S03 =0,059+
j0,41(MVA)
SB3
0,435 +j11(Ω)
30 +j18,6(MVA)
2,688 +j8,98
J0,385
MVAR
J0,385
MVAR
S2C
∆S02 =0,118+
j0,82(MVA)
SB2 2'
3
2
SCN2
SC23
Đồ án thiết kế lưới điện
Đô an thiêt kê lươi điên
3. Tinh toan công suât MBA cho môi phu tai
• phu tai 1 : hô loai 2 cần dung 1 MBA
Điều kiên : SS 1max=P12Q21mơi = 25215,52 = 29,415(MVA)
=> Chon Sđm = 32(MVA)
• phu tai 2 : hô loai 1 cần dung 2 MBA
Điều kiên : S S 2max
K n−1
=
P22Q22mơi
K
= 70
241,32
1,4
= 58,05(MVA)
=> Chon Sđm = 63 (MVA)
• phu tai 3 : hô loai 2 cần dung 1 MBA
Điều kiên : SS 3max=P32Q23mơi = 40222,72 = 45,99 (MVA)
=> Chon Sđm = 63(MVA)
• phu tai 4 : hô loai 1 cần dung 2 MBA
Điều kiên : S S 4max
K n−1
=
P42Q24mơi
K
= 48
222,72
1,4
= 37,926 (MVA)
=> Chon Sđm = 40 (MVA)
• phu tai 5 : hô loai 1 cần dung 2 MBA
Điều kiên : S S5max
K n−1
=
P52Q 25mơi
K
= 50
2252
1,4
= 39,93 (MVA)
=> Chon Sđm = 40 (MVA)
• phu tai 6 : hô loai 1 cần dung 2 MBA
Điều kiên : S S 6max
K n−1
=
P62Q26mơi
K
= 36
2192
1,4
= 29,076(MVA)
=> Chon Sđm = 32 (MVA)
Tra phu luc sach :“lươi điên va hê thông điên _ Tâp 1”(PGS_TS Trần Bach), ta co :
May biên ap
Giá
thành
(tỷ
đồng)
Thông sô san xuât Thông sô tinh toan
Uc
(kV)
UH
(kV) UN%
ΔPN
(kW)
ΔP0
(kW) I0 % RB(Ω) XB(Ω)
ΔQ0
(kVAR)
TDP
32000/110 22 115 10,5 10,5 145 35 0,75 1,87 43,5 240
TDP
40000/110 40 115 10,5 10,5 175 42 0,70 1,44 34,8 280
TDP
63000/110 45 115 10,5 10,5 260 59 0,65 0,87 22 410
II. Sơ đô lươi điên chinh (Ban ve khô A3)
Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1
.tcZ a V C A= + ∆
j 0,3315
(MVAR)
3,8 +j8,3 (Ω)
j 0,3315
(MVAR)
25
+j15,5
(MVA)
SN-I SI’ SI’’ SI
C
N
1 1'
∆S0 = 0,035 +
j0,42(MVA)
SB1
j 1,194
(MVAR)
3,42 +j7,47 (Ω)
j 1,194
(MVAR)
48
+j27
(MVA)
SN-IV SIV’ S IV’’ SIV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
4 4'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB4
j 2,354
(MVAR)
6,75 +j14,74 (Ω)
j 2,354
(MVAR)
50
+j25
(MVA)
SN-V SV’ SV’’ SV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
5 5'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB5
j 1,627
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,627
(MVAR)
36
+j19
(MVA)
SN-VI SVI’ SVI’’ SVI
C
N
0,953 +j21,75 (Ω)
6 6'
∆S0td =0,07+
j0,48(MVA)
SB6
j 1,084
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,084
(MVAR)
40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’
S23C
N
0,87 +j22 (Ω)
3'
∆S03 =0,059+
j0,41(MVA)
SB3
0,435 +j11(Ω)
30 +j18,6(MVA)
2,688 +j8,98
J0,385
MVAR
J0,385
MVAR
S2C
∆S02 =0,118+
j0,82(MVA)
SB2 2'
3
2
SCN2
SC23
Đồ án thiết kế lưới điện
Đô an thiêt kê lươi điên
Phần 4. Tinh toan chê đô xac lâp khi phu tai max va sư cô
Nhân xet :
• Khi phu tai lam viêc ơ chê đô max thi điên ap ơ đầu cưc tram biên ap nguồn phia
nguồn cung câp cho hê thông phai đat gia tri UN = 1,1Uđm = 121 (kV).
• Trong vong lăp tinh toan phai thông qua 2 qua trinh ngươc va xuôi. Trong qua
trinh ngươc điên ap cac nut đươc coi băng gia tri Uđm
• Sư cô cua hê thông xet trương hơp năng nê nhât trong trương hơp phu tai cưc đai
• Sư cô điên hinh nhât la đưt 1 dây trên lô kep hay hơ mach vong kin. Gia thiêt chi
xet cac sư cô đôc lâp, không đồng thơi xay ra nhiều sư cô.
• Trong pham vi cua phương an nôi dây chung ta chon lưa chi co trương hơp sư cô
đưt 1 dây trên lô kep xay ra trên cac nhanh N – IV ; N – V ; N – VI ; N – II – III .
I. Tinh nhanh N – I
1. Sơ đô thay thê.
2. Tinh toan chê đô xac lâp
2.1 Quy đôi phu tai phia ha vê phia cao
S˙ I = 25 + j15,5 (MVA)
Nhanh N – I dung MBA TDP 32000/110 đã cho cac thông sô tai bang. Ta co :
S˙ B =
P I
2Q I
2
U đm
2 ×RB jX B =
25215,52
1102
×1,87 j43 ,5 = 0,134 + j3,11 (MVA)
S˙ 0 = P0 + jQ0 = 35.10-3 + j240.10-3 = 0,035 + j0,24 (MVA)
S˙ B1 = S˙ I + S˙ B =(25 + j15,5) + ( 0,134 + j3,11) = 25,134 +j18,61 (MVA)
=> S˙ IC = S˙ B1 + S˙ 0 = (25 + j15,5) + ( 0,134 + j3,11) + (0,035 + j0,24)
= 25,169 + j18,85 (MVA)
Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1
.tcZ a V C A= + ∆
j 0,3315
(MVAR)
3,8 +j8,3 (Ω)
j 0,3315
(MVAR)
25
+j15,5
(MVA)
SN-I SI’ SI’’ SI
C
N
1 1'
∆S0 = 0,035 +
j0,42(MVA)
SB1
j 1,194
(MVAR)
3,42 +j7,47 (Ω)
j 1,194
(MVAR)
48
+j27
(MVA)
SN-IV SIV’ S IV’’ SIV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
4 4'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB4
j 2,354
(MVAR)
6,75 +j14,74 (Ω)
j 2,354
(MVAR)
50
+j25
(MVA)
SN-V SV’ SV’’ SV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
5 5'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB5
j 1,627
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,627
(MVAR)
36
+j19
(MVA)
SN-VI SVI’ SVI’’ SVI
C
N
0,953 +j21,75 (Ω)
6 6'
∆S0td =0,07+
j0,48(MVA)
SB6
j 1,084
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,084
(MVAR)
40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’
S23C
N
0,87 +j22 (Ω)
3'
∆S03 =0,059+
j0,41(MVA)
SB3
0,435 +j11(Ω)
30 +j18,6(MVA)
2,688 +j8,98
J0,385
MVAR
J0,385
MVAR
S2C
∆S02 =0,118+
j0,82(MVA)
SB2 2'
3
2
SCN2
SC23
Đồ án thiết kế lưới điện
Đô an thiêt kê lươi điên
2.2 Tinh toan chê đô xac lâp luc binh thương
Qua trinh tinh ngươc :
S˙ N−I
C =
P I
c2Q I
c2
U đm
2 ×R I jX I =
25,169218,852
1102
×3,8 j8 ,3=0,31 j 0,678 (MVA)
QB01
'
2
= QB01
' '
2
= b01 .
l 1
2
.U 2đm = 2,74.10
−6. 20
2
.1102 = 0,3315 (MVAR)
=> S˙ I ' = S˙ IC + S˙ N−IC - j
QB01
'
2
= (25,169 + j18,85) + (0,31+j0,678) - j0,3315
= 25,479 + j19,1965 (MVA)
=> S˙ N−I = S˙ I ' - j
QB01
' '
2
= (25,479 + j19,1965) - j0,3315
= 25,479 + j17,865 (MVA)
Qua trinh tinh xuôi :
Tôn thât điên ap :
U N− I =
RI . PN− IX I .Q N− I
U N
= 3,8 .25,4798,3 .18,865121 = 2,094 (kV)
=> U I = UN - U N− I = 121 – 2,094 = 118,906 (kV)
U B1 =
1,87. 25,13443,5 .18,61
118,906 = 7,2 (kV)
=> Điên ap cuôi đương dây : UH1 = 118,906 – 7,2 = 111,706 (kV)
Tổng tổn thất điện áp trên đoạn N – I :
U N−V
sc % = 121– 111,706121 .100 = 7,68 %
Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1
.tcZ a V C A= + ∆
j 0,3315
(MVAR)
3,8 +j8,3 (Ω)
j 0,3315
(MVAR)
25
+j15,5
(MVA)
SN-I SI’ SI’’ SI
C
N
1 1'
∆S0 = 0,035 +
j0,42(MVA)
SB1
j 1,194
(MVAR)
3,42 +j7,47 (Ω)
j 1,194
(MVAR)
48
+j27
(MVA)
SN-IV SIV’ S IV’’ SIV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
4 4'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB4
j 2,354
(MVAR)
6,75 +j14,74 (Ω)
j 2,354
(MVAR)
50
+j25
(MVA)
SN-V SV’ SV’’ SV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
5 5'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB5
j 1,627
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,627
(MVAR)
36
+j19
(MVA)
SN-VI SVI’ SVI’’ SVI
C
N
0,953 +j21,75 (Ω)
6 6'
∆S0td =0,07+
j0,48(MVA)
SB6
j 1,084
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,084
(MVAR)
40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’
S23C
N
0,87 +j22 (Ω)
3'
∆S03 =0,059+
j0,41(MVA)
SB3
0,435 +j11(Ω)
30 +j18,6(MVA)
2,688 +j8,98
J0,385
MVAR
J0,385
MVAR
S2C
∆S02 =0,118+
j0,82(MVA)
SB2 2'
3
2
SCN2
SC23
Đồ án thiết kế lưới điện
Đô an thiêt kê lươi điên
II. Tinh nhanh N – IV
1. Sơ đô thay thê.
2. Tinh toan chê đô xac lâp
2.1 Quy đôi phu tai phia ha vê phia cao
Nhanh N – IV dung 2 MBA TDP 40000/110 lam viêc song song đã cho cac thông sô
tai bang. Ta coi như môt may biên ap tương đương co thông sô như sau :
R Btđ =
RB
2 =
1,44
2 = 0,72 (Ω);X Btđ =
X B
2 =
34,8
2 = 17,4(Ω)
Tinh toan tương tư nhanh N – I , ta co :
S˙ N−IV = S˙ IV = 48+ j27 (MVA)
S˙ B =
P IV
2Q IV
2
U đm
2 ×RB jX B =
482272
1102
×0,72 j17 ,4 = 0,180 + j4,361 (MVA)
S˙ 0 t đ = 2. S˙0 = ( P0 + jQ 0 )= 2.(42.10-3 + j280.10-3)
= 0,084 + j0,56 (MVA)
S˙ B4
' = S˙ IV + S˙ B = (48+ j27) + (0,180 + j4,361) = 48,18 + j31,361 (MVA)
=> S˙ IVC = S˙ B4' + S˙ 0
= (48,18 + j31,361) + (0,084 + j0,56)
= 48,264 + j31,921 (MVA)
2.2 Tinh toan chê đô xac lâp luc binh thương
Qua trinh tinh ngươc :
S˙ N−IV
C =
P IV
c 2Q IV
c 2
U đm
2 ×RIV jX IV =
48,264231,9212
1102
×3,42 j7 ,47
= 0,946 + j2,067 (MVA)
QB04
'
2
= QB04
' '
2
= b04 . l 4 .U 2đm = 2,74.10−6.36 .1102 = 1,194 (MVAR)
=> S˙ IV' = S˙ IVC + S˙ N−IVC - j
QB04
'
2
= (48,264 + j31,921) + ( 0,946 + j2,067) - j 1,194
= 49,21 + j32,794 (MVA)
=> SN – IV = S˙ IV' - j
QB04
' '
2
= (49,21 + j32,794) - j 1,194
= 49,21 + j31,6 (MVA)
Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1
.tcZ a V C A= + ∆
j 0,3315
(MVAR)
3,8 +j8,3 (Ω)
j 0,3315
(MVAR)
25
+j15,5
(MVA)
SN-I SI’ SI’’ SI
C
N
1 1'
∆S0 = 0,035 +
j0,42(MVA)
SB1
j 1,194
(MVAR)
3,42 +j7,47 (Ω)
j 1,194
(MVAR)
48
+j27
(MVA)
SN-IV SIV’ S IV’’ SIV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
4 4'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB4
j 2,354
(MVAR)
6,75 +j14,74 (Ω)
j 2,354
(MVAR)
50
+j25
(MVA)
SN-V SV’ SV’’ SV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
5 5'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB5
j 1,627
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,627
(MVAR)
36
+j19
(MVA)
SN-VI SVI’ SVI’’ SVI
C
N
0,953 +j21,75 (Ω)
6 6'
∆S0td =0,07+
j0,48(MVA)
SB6
j 1,084
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,084
(MVAR)
40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’
S23C
N
0,87 +j22 (Ω)
3'
∆S03 =0,059+
j0,41(MVA)
SB3
0,435 +j11(Ω)
30 +j18,6(MVA)
2,688 +j8,98
J0,385
MVAR
J0,385
MVAR
S2C
∆S02 =0,118+
j0,82(MVA)
SB2 2'
3
2
SCN2
SC23
Đồ án thiết kế lưới điện
Đô an thiêt kê lươi điên
Qua trinh tinh xuôi :
Tôn thât điên ap :
U N− IV =
RIV . PN− IVX IV .QN− IV
U N
= 3,42 .49,217,47 .31,6121 = 3,342 (kV)
=> U IV = UN - U N− IV = 121 – 3,342= 117,658 (kV)
U B4 =
0,72 .48,1817,4 .31,361
117,658 = 4,93 (kV)
=> Điên ap cuôi đương dây : UH4 = 117,658 – 4,93 = 112,728 (kV)
Tổng tổn thất điện áp trên nhánh N – IV :
ΔUN – IV % =
121– 112,728
121
.100 = 6,836 %
2.3 Tinh toan chê đô xac lâp trong trương hơp sư cô
Đưt 1 dây trên lô kep, khi đo :
• Cac kêt qua tinh toan khi quy về phia cao không thay đôi, ta co :
S˙ N−IV = 48+ j27 (MVA) ; S˙ IVC = 48,264 + j31,921 (MVA)
• Thông sô đương dây thay đôi :ZscN-4 = 2.ZbtN-4 = 2.(RIV + j XIV) = 6,84 + j14,94 (Ω)
=> S˙ N−IVCsc = 2. S˙ N−IVCbt = 2.(0,946 + j2,067) = 1,892 + j4,134 (MVA)
QB04
' sc
2
= QB04
' ' sc
2
= QB04
' bt
4
= 1,1942 = 0,597(MVAR)
=> S˙ IV' sc = S˙ IVC + S˙N−IVCsc - j
QB04
' sc
2
= (48,264 + j31,921) + (1,892 + j4,134) - j 0,597
= 50,156 + j35,458 (MVA)
SscN – IV = S˙ IV' sc - j
QB04
' ' sc
2
= (50,156 + j35,458) - j 0,597
= 50,1 + j34,8 (MVA)
Tôn thât điên ap :
U N− IV
sc = RIV
sc . PN− IV
sc X IV
sc .QN− IV
sc
U N
= 6,84 .50,114,94 .34,8121 = 7,128 (kV)
=> U IV = UN - U N− IVsc = 121 – 7,128 = 113,872 (kV)
U B4 =
0,72 .48,1817,4 .31,361
113,872 = 5,097 (kV)
=> Điên ap cuôi đương dây : UH4 = 113,86 – 5,097 = 108,763 (kV)
Tổng tổn thất điện áp trên đoạn N – IV trong trường hợp sự cố :
U N− IV
sc % = 121– 108,763121 .100 = 10,113 %
Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1
.tcZ a V C A= + ∆
j 0,3315
(MVAR)
3,8 +j8,3 (Ω)
j 0,3315
(MVAR)
25
+j15,5
(MVA)
SN-I SI’ SI’’ SI
C
N
1 1'
∆S0 = 0,035 +
j0,42(MVA)
SB1
j 1,194
(MVAR)
3,42 +j7,47 (Ω)
j 1,194
(MVAR)
48
+j27
(MVA)
SN-IV SIV’ S IV’’ SIV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
4 4'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB4
j 2,354
(MVAR)
6,75 +j14,74 (Ω)
j 2,354
(MVAR)
50
+j25
(MVA)
SN-V SV’ SV’’ SV
C
N
0,72 +j17,4 (Ω)
5 5'
∆S0td =0,084+
j0,56(MVA)
SB5
j 1,627
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,627
(MVAR)
36
+j19
(MVA)
SN-VI SVI’ SVI’’ SVI
C
N
0,953 +j21,75 (Ω)
6 6'
∆S0td =0,07+
j0,48(MVA)
SB6
j 1,084
(MVAR)
6,25 +j10,575 (Ω)
j 1,084
(MVAR)
40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’
S23C
N
0,87 +j22 (Ω)
3'
∆S03 =0,059+
j0,41(MVA)
SB3
0,435 +j11(Ω)
30 +j18,6(MVA)
2,688 +j8,98
J0,385
MVAR
J0,385
MVAR
S2C
∆S02 =0,118+
j0,82(MVA)
SB2 2'
3
2
SCN2
SC23
Đồ án thiết kế lưới điện
Đô an thiêt kê lươi điên
III. Tinh nhanh N – V
1. Sơ đô thay thê.
2. Tinh toan chê đô xac lâp
2.1 Quy đôi phu tai phia ha vê phia cao
Nhanh V sư dung sô lương, loai MBA va loai dây giông như nhanh IV, vi thê cac
thông sô về MBA không thay đôi :
R Btđ = 0,72 (Ω) ; X Btđ = 17,4(Ω) ; S˙ 0 tđ = 0,084 + j0,56 (MVA)
Ta co :
S˙ N−V = S˙V = 50+ j25 (MVA)
S˙ B =
PV
2QV
2
U đm
2 ×RB jX B =
502252
1102
×0,72 j17 ,4 = 0,186 + j4,493 (MVA)
S˙ B5
'
= S˙V + S˙ B = (50+ j25) + (0,186 + j4,493) = (50,186 + j29,493)(MVA)
=> S˙VC = S˙ B5' + S˙ 0
= (50,186 + j29,493) + (0,084 + j0,56)
= 50,27 + j30,053 (MVA)
2.2 Tinh toan chê đô xac lâp luc binh thương
Qua trinh tinh ngươc :
S˙ N−V
C =
PV
c 2QV
c 2
U đm
2 ×RV jX V =
50,27230,0532
1102
×6,75 j14 ,74
= 1,914 +j4
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luoi_dien.pdf