Đồ án Thiết kế lưới điện

1. Khai quat chung

Thiêt kê lươi điên khu vưc theo yêu cầu cua đề bai cần đên 3 loai tram biên

áp(TBA): trạm nguồn, trạm trung gian, trạm cuối.

a. Tram nguồn : đươc đăt tai nguồn co tac dung biên đôi điên ap cua hê thông

thanh điên ap 110kV cung câp cho toan lươi khu vưc.

b. Tram trung gian : lươi chi co môt tram trung gian đăt tai phu tai II. Sau tram

trung gian ta cần cung câp điên cho phu tai III (phu tai loai 2) nên ta chi cần sư dung hê

thông môt thanh gop.

c. Tram cuôi : tram cuôi đươc sư dung tai cac phu tai I ; III ; IV ; V ; VI.

pdf42 trang | Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 3415 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế lưới điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên - Đoạn nguồn – II : Chế độ bình thường : U%N 2bt = P2. R2Q2 . X 2 U đm 2 100 = 70.2,2441,3.6,496 1102 100 = 3,513% Chế độ sự cố đứt dây : U%N 2 sc = 2. U%N 2bt = 2 .3,513% = 7,026% - Đoạn II – III : Chế độ bình thường : U A23bt = P23 . R3Q23 . X 3 U đm 2 100 = 40.2,68822,7.8,98 1102 100 = 2,573% Chế độ sự cố đứt dây : U A23 sc = U A23bt = 2,573% - Đoạn nguồn – IV : Chế độ bình thường : U%N 4bt = P4 .R4Q4. X 4 U đm 2 100 = 48.3,4227.7,47 1102 100 = 3,023% Chế độ sự cố đứt dây : U%N 4 sc =2. U%N 4bt = 6,046% - Đoạn nguồn – V : Chế độ bình thường : U%N 5bt = P5 . R5Q5 . X 5 U đm 2 100 = 50.6,7525.14,74 1102 100 = 5,83% Chế độ sự cố đứt dây : U%N 5 sc = 2. U%N 5bt = 2.5,83=11,66% - Đoạn nguồn – VI : Chế độ bình thường : U%N 6bt = P6 . R6Q 6 . X 6 U đm 2 100 = 36.6,2519.10,575 1102 100 = 3,52% Chế độ sự cố đứt dây : U%N 6 sc = 2. U%N 6bt = 7,04% => Tổn thất điện áp lớn nhất của phương án 4 trong chế độ vận hành bình thường và chế độ vận hành sự cố là : U%max bt = 5,83%10% U%max sc = 11,66%15% 2.4. Đánh giá chung về phương án – Thỏa mãn các yêu cầu kĩ thuật. – Khả năng mở rộng phụ tải tốt. – Các sự cố trên các nhánh không gây ảnh hưởng đến nhau. – Tuy nhiên có nhược điểm là sử dụng dây có thiết diện lớn dẫn đến chi phí xây dựng, vận hành và bảo dưỡng lớn. Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên Phần 2. Tính toán so sánh về mặt kinh tế, chọn phương án tối ưu Quá trình lựa chọn phương án và tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật, ta loại được các phương án 2, phương án 4 và phương án 5. Ở phần này ta tiến hành so sánh về mặt kinh tế phương án 1 và phương án 3 để có thể chọn ra phương án thiết kế tối ưu. Việc so sánh nhờ vào hàm chi phí tính toán cho từng phương án. Hàm chi phí tính toán được xác định như sau : Trong đó : • a tc = 0,125 là hệ số thu hồi vốn đầu tư tiêu chuẩn • V = V 0 . l.a la vôn đầu tư xây dưng đương dây. Trong đo : V 0 : Giá thành tổng hợp của 1 km đường dây. l : chiều dài đường dây a = 1 nếu sử dụng lộ đơn a = 1,6 nếu sử dụng lộ kép • C = 500 đ/kW =5.105 đ/MW là giá 1kW (1MW) điện năng tổn thất • A=P . τ=Pnh j . τ là tổng tổn thất điện năng hàng năm. Trong đó : Pnh j : Tổng tổn thất công suất tác dụng trên các nhánh trong 1 năm ở chế độ tải max. Với Tmax= 5000h, ta có : τ= f T =0,124T max .10−42=0,1245000.10−4.8760=3411h : là thời gian tổn thất công suất lớn nhất. => hàm tổng chi phí toán : Z=0,125.V3411.5 .105 .P nh j=0,125V1,7055.109.Pnh j - Phương án tối ưu là phương án có hàm tổng chi phí tính toán đạt giá trị min. - Mỗi phương án gồm nhiều nhánh nên ta áp dụng công thức : Z=0,125.V nh j3411.5.105 .Pnh j=0,125V1,7055.109 .Pnh j - Bằng các số liệu cho sẵn và phương pháp xây dựng đồ thị, ta có bảng một số giá trị của V0 : (106 đ/km) Dây AC – 70 AC – 95 AC – 120 AC – 150 AC – 205 AC – 240 Gia 1 km 208 283 354 403 468 500 Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên 1. Phương án 1 Hàm tổng chi phí toán : Z=0,125.V nh j3411.5.10 5 .Pnh j=0,125V1,7055.10 9 .Pnh j • Đoạn N – I : lộ đơn, dây AC – 150, l = 20km. VN – I = 403.106.20.1 = 8,06.109 (đồng) P I= PN 1 2 QN 1 2 U đm 2 . RN 1 = 25215,52 1102 .3,8=0,272 (MW) • Đoạn N – II : lộ kép, dây AC – 95, l = 32km. VN – II = 283.106.32.1,6 =14,4896.109 (đồng) P II= P N 2 2 QN 2 2 U đm 2 . RN 2 = 30218,62 1102 .4,96=0,510 (MW) • Đoạn N – III : lộ đơn, dây AC – 240, l = 50km. VN – III = 500.106.50.1 = 25.109 (đồng) P III= P N 3 2 QN 3 2 U đm 2 . RN 3 = 40222,72 1102 .6=1,049 (MW) • Đoạn N – IV : lộ kép, dây AC – 150, l = 36km. VN – IV = 354.106.36.1,6 = 23,2128.109 (đồng) P IV= P N 4 2 QN 4 2 U đm 2 . RN 4 = 482272 1102 .3,42=0,857 (MW) • Đoạn N – V : lộ kép, dây AC – 150, l = 71km. VN – V = 403.106.71.1,6 = 45,7808.109 (đồng) PV= P N 5 2 QN 5 2 U đm 2 .RN 5 = 502252 1102 .6,75=1,743 (MW) • Đoạn N – VI : lộ kép, dây AC – 120, l = 50km. VN – VI = 403.106.50.1,6 = 32,24.109 (đồng) PVI= P N 6 2 QN 6 2 U đm 2 . RN 6 = 362192 1102 .6,25=0,856 (MW) => V nh j = 109 (8,06+14,4896+25+23,2128+45,7808+32,24) =148,7832.109 (đồng)  Pnh j = 0,272+0,510+1,049+0,857+1,743+0,856 = 5,287 (MW) => Tổng chi phí thực hiện phương án 1: Z1 = 0,125.148,7832.109 +1,7055.109. 5,287= 27,615.109 (đồng) Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên 2. Phương án 3 hàm tổng chi phí toán : Z=0,125.V nh j3411.5.10 5 .Pnh j=0,125V1,7055.10 9 .Pnh j Nhận xét : Các nhánh N – I ; N – IV ; N – V và N – VI ta có thể lấy kết quả từ phần tính phương án 1. Cần phải xác định lại nhánh N – II và nhánh II – III. • Đoạn N – II : lộ kép, dây AC – 205, l = 32km. VN – II = 468.106.32.1,6 = 23,9616.109 (đồng) P II= P N 2 2 QN 2 2 U đm 2 . RN 2 = 70241,32 1102 .2,24=1,223 (MW) • Đoạn II – III : lộ đơn, dây AC – 240, l = 22,4km. VN – III = 500.106.22,4.1 = 11,2.109 (đồng) P III= P N 3 2 QN 3 2 U đm 2 . RN 3 = 40222,72 1102 .2,688=0,470 (MW) => V nh j = 109 (8,06+23,9616+11,2+23,2128+45,7808+32,24) =144,4552.109 (đồng)  Pnh j = 0,272+1,223+0,470+0,857+1,743+0,856 = 5,421 (MW) => Tổng chi phí thực hiện phương án 3: Z3 = 0,125.144,4552.109 +1,7055.109. 5,421= 27,3024.109 (đồng) Tổng kết chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật của phương án 1 và phương án 3 ta có bảng : U%max bt U%max sc V(tỷ đồng) Z(tỷ đồng) Phương án 1 5,83 11,66 148,7832 27, 615 Phương án 3 5,83 11,66 144,4552 27,3024 Từ bảng tổng kết trên ta thấy : • So sánh về chỉ tiêu kỹ thuật U%max bt và U%max sc của cả hai phương án là như nhau. • So sánh về chỉ tiêu kinh tế ta thấy phương án 3 có giá trị V và Z nhỏ hơn so với phương án 1. Chính vì thế ta chọn phương án 3 là phương án chính thức để tính toán thiết kế cho lưới điện. Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên PHẦN 3 : SƠ ĐỒ LƯƠI ĐIỆN CHÍNH, CHỌN MÁY BIẾN ÁP I. Chon may biên ap 1. Khai quat chung Thiêt kê lươi điên khu vưc theo yêu cầu cua đề bai cần đên 3 loai tram biên áp(TBA): trạm nguồn, trạm trung gian, trạm cuối. a. Tram nguồn : đươc đăt tai nguồn co tac dung biên đôi điên ap cua hê thông thanh điên ap 110kV cung câp cho toan lươi khu vưc. b. Tram trung gian : lươi chi co môt tram trung gian đăt tai phu tai II. Sau tram trung gian ta cần cung câp điên cho phu tai III (phu tai loai 2) nên ta chi cần sư dung hê thông môt thanh gop. c. Tram cuôi : tram cuôi đươc sư dung tai cac phu tai I ; III ; IV ; V ; VI. 2. Môt sô nhân đinh cơ ban • Dưa vao công suât cua cac phu tai, va yêu cầu điều chinh điên ap cua cac phu tai trong lươi, chung ta chon cac MBA la cac MBA hai cuôn dây co điều ap dươi tai. • Cac MBA co Uc đm = 115kV(1,05 U đm lươi) ( nêu cần thiêt trong trương hơp không sư dung đươc đầu phân ap cô đinh co thê sư dung MBA co điều ap dươi tai điều chinh điên ap trong dai :Uc đm ±9.1,78 %Ucđm ) • Sô lương MBA đươc chon tuy thuôc vao phu tai : Hô loai I : dung 2 MBA vân hanh song song. Hô loai II : dung 1 MBA. • Công suât đinh mưc MBA chon theo Smax cua phu tai trong đo cần phai xet trương hơp nêu 2 MBA lam viêc song song ma găp sư cô môt may thi may con lai phai chiu đươc qua tai vơi hê sô qua tai K = 1,4 (Chu y không cho phep qua tai cua MBA vươt qua 5 ngay đêm, môi ngay đêm không qua 6 tiêng). Công suât chon phai thỏa mãn : S Smax K n−1 = P2Q2mơi K n−1 = P2Q2mơi K Trong đo : • Smax : Công suât phu tai cưc đai (MVA) • K = 1,4 : hê sô qua tai • n = 2 : sô lương MBA Trong trương hơp chi co 1 MBA thi SSmax Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên 3. Tinh toan công suât MBA cho môi phu tai • phu tai 1 : hô loai 2 cần dung 1 MBA Điều kiên : SS 1max=P12Q21mơi = 25215,52 = 29,415(MVA) => Chon Sđm = 32(MVA) • phu tai 2 : hô loai 1 cần dung 2 MBA Điều kiên : S S 2max K n−1 = P22Q22mơi K = 70 241,32 1,4 = 58,05(MVA) => Chon Sđm = 63 (MVA) • phu tai 3 : hô loai 2 cần dung 1 MBA Điều kiên : SS 3max=P32Q23mơi = 40222,72 = 45,99 (MVA) => Chon Sđm = 63(MVA) • phu tai 4 : hô loai 1 cần dung 2 MBA Điều kiên : S S 4max K n−1 = P42Q24mơi K = 48 222,72 1,4 = 37,926 (MVA) => Chon Sđm = 40 (MVA) • phu tai 5 : hô loai 1 cần dung 2 MBA Điều kiên : S S5max K n−1 = P52Q 25mơi K = 50 2252 1,4 = 39,93 (MVA) => Chon Sđm = 40 (MVA) • phu tai 6 : hô loai 1 cần dung 2 MBA Điều kiên : S S 6max K n−1 = P62Q26mơi K = 36 2192 1,4 = 29,076(MVA) => Chon Sđm = 32 (MVA) Tra phu luc sach :“lươi điên va hê thông điên _ Tâp 1”(PGS_TS Trần Bach), ta co : May biên ap Giá thành (tỷ đồng) Thông sô san xuât Thông sô tinh toan Uc (kV) UH (kV) UN% ΔPN (kW) ΔP0 (kW) I0 % RB(Ω) XB(Ω) ΔQ0 (kVAR) TDP 32000/110 22 115 10,5 10,5 145 35 0,75 1,87 43,5 240 TDP 40000/110 40 115 10,5 10,5 175 42 0,70 1,44 34,8 280 TDP 63000/110 45 115 10,5 10,5 260 59 0,65 0,87 22 410 II. Sơ đô lươi điên chinh (Ban ve khô A3) Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên Phần 4. Tinh toan chê đô xac lâp khi phu tai max va sư cô Nhân xet : • Khi phu tai lam viêc ơ chê đô max thi điên ap ơ đầu cưc tram biên ap nguồn phia nguồn cung câp cho hê thông phai đat gia tri UN = 1,1Uđm = 121 (kV). • Trong vong lăp tinh toan phai thông qua 2 qua trinh ngươc va xuôi. Trong qua trinh ngươc điên ap cac nut đươc coi băng gia tri Uđm • Sư cô cua hê thông xet trương hơp năng nê nhât trong trương hơp phu tai cưc đai • Sư cô điên hinh nhât la đưt 1 dây trên lô kep hay hơ mach vong kin. Gia thiêt chi xet cac sư cô đôc lâp, không đồng thơi xay ra nhiều sư cô. • Trong pham vi cua phương an nôi dây chung ta chon lưa chi co trương hơp sư cô đưt 1 dây trên lô kep xay ra trên cac nhanh N – IV ; N – V ; N – VI ; N – II – III . I. Tinh nhanh N – I 1. Sơ đô thay thê. 2. Tinh toan chê đô xac lâp 2.1 Quy đôi phu tai phia ha vê phia cao S˙ I = 25 + j15,5 (MVA) Nhanh N – I dung MBA TDP 32000/110 đã cho cac thông sô tai bang. Ta co :  S˙ B = P I 2Q I 2 U đm 2 ×RB jX B = 25215,52 1102 ×1,87 j43 ,5 = 0,134 + j3,11 (MVA)  S˙ 0 = P0 + jQ0 = 35.10-3 + j240.10-3 = 0,035 + j0,24 (MVA) S˙ B1 = S˙ I +  S˙ B =(25 + j15,5) + ( 0,134 + j3,11) = 25,134 +j18,61 (MVA) => S˙ IC = S˙ B1 +  S˙ 0 = (25 + j15,5) + ( 0,134 + j3,11) + (0,035 + j0,24) = 25,169 + j18,85 (MVA) Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên 2.2 Tinh toan chê đô xac lâp luc binh thương Qua trinh tinh ngươc :  S˙ N−I C = P I c2Q I c2 U đm 2 ×R I jX I  = 25,169218,852 1102 ×3,8 j8 ,3=0,31 j 0,678 (MVA) QB01 ' 2 = QB01 ' ' 2 = b01 . l 1 2 .U 2đm = 2,74.10 −6. 20 2 .1102 = 0,3315 (MVAR) => S˙ I ' = S˙ IC +  S˙ N−IC - j QB01 ' 2 = (25,169 + j18,85) + (0,31+j0,678) - j0,3315 = 25,479 + j19,1965 (MVA) => S˙ N−I = S˙ I ' - j QB01 ' ' 2 = (25,479 + j19,1965) - j0,3315 = 25,479 + j17,865 (MVA) Qua trinh tinh xuôi : Tôn thât điên ap : U N− I = RI . PN− IX I .Q N− I U N = 3,8 .25,4798,3 .18,865121 = 2,094 (kV) => U I = UN - U N− I = 121 – 2,094 = 118,906 (kV) U B1 = 1,87. 25,13443,5 .18,61 118,906 = 7,2 (kV) => Điên ap cuôi đương dây : UH1 = 118,906 – 7,2 = 111,706 (kV) Tổng tổn thất điện áp trên đoạn N – I : U N−V sc % = 121– 111,706121 .100 = 7,68 % Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên II. Tinh nhanh N – IV 1. Sơ đô thay thê. 2. Tinh toan chê đô xac lâp 2.1 Quy đôi phu tai phia ha vê phia cao Nhanh N – IV dung 2 MBA TDP 40000/110 lam viêc song song đã cho cac thông sô tai bang. Ta coi như môt may biên ap tương đương co thông sô như sau : R Btđ = RB 2 = 1,44 2 = 0,72 (Ω);X Btđ = X B 2 = 34,8 2 = 17,4(Ω) Tinh toan tương tư nhanh N – I , ta co : S˙ N−IV = S˙ IV = 48+ j27 (MVA)  S˙ B = P IV 2Q IV 2 U đm 2 ×RB jX B = 482272 1102 ×0,72 j17 ,4 = 0,180 + j4,361 (MVA)  S˙ 0 t đ = 2. S˙0 = ( P0 + jQ 0 )= 2.(42.10-3 + j280.10-3) = 0,084 + j0,56 (MVA) S˙ B4 ' = S˙ IV +  S˙ B = (48+ j27) + (0,180 + j4,361) = 48,18 + j31,361 (MVA) => S˙ IVC = S˙ B4' +  S˙ 0 = (48,18 + j31,361) + (0,084 + j0,56) = 48,264 + j31,921 (MVA) 2.2 Tinh toan chê đô xac lâp luc binh thương Qua trinh tinh ngươc :  S˙ N−IV C = P IV c 2Q IV c 2 U đm 2 ×RIV jX IV  = 48,264231,9212 1102 ×3,42 j7 ,47 = 0,946 + j2,067 (MVA) QB04 ' 2 = QB04 ' ' 2 = b04 . l 4 .U 2đm = 2,74.10−6.36 .1102 = 1,194 (MVAR) => S˙ IV' = S˙ IVC +  S˙ N−IVC - j QB04 ' 2 = (48,264 + j31,921) + ( 0,946 + j2,067) - j 1,194 = 49,21 + j32,794 (MVA) => SN – IV = S˙ IV' - j QB04 ' ' 2 = (49,21 + j32,794) - j 1,194 = 49,21 + j31,6 (MVA) Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên Qua trinh tinh xuôi : Tôn thât điên ap : U N− IV = RIV . PN− IVX IV .QN− IV U N = 3,42 .49,217,47 .31,6121 = 3,342 (kV) => U IV = UN - U N− IV = 121 – 3,342= 117,658 (kV) U B4 = 0,72 .48,1817,4 .31,361 117,658 = 4,93 (kV) => Điên ap cuôi đương dây : UH4 = 117,658 – 4,93 = 112,728 (kV) Tổng tổn thất điện áp trên nhánh N – IV : ΔUN – IV % = 121– 112,728 121 .100 = 6,836 % 2.3 Tinh toan chê đô xac lâp trong trương hơp sư cô Đưt 1 dây trên lô kep, khi đo : • Cac kêt qua tinh toan khi quy về phia cao không thay đôi, ta co : S˙ N−IV = 48+ j27 (MVA) ; S˙ IVC = 48,264 + j31,921 (MVA) • Thông sô đương dây thay đôi :ZscN-4 = 2.ZbtN-4 = 2.(RIV + j XIV) = 6,84 + j14,94 (Ω) =>  S˙ N−IVCsc = 2.  S˙ N−IVCbt = 2.(0,946 + j2,067) = 1,892 + j4,134 (MVA) QB04 ' sc 2 = QB04 ' ' sc 2 = QB04 ' bt 4 = 1,1942 = 0,597(MVAR) => S˙ IV' sc = S˙ IVC +  S˙N−IVCsc - j QB04 ' sc 2 = (48,264 + j31,921) + (1,892 + j4,134) - j 0,597 = 50,156 + j35,458 (MVA) SscN – IV = S˙ IV' sc - j QB04 ' ' sc 2 = (50,156 + j35,458) - j 0,597 = 50,1 + j34,8 (MVA) Tôn thât điên ap : U N− IV sc = RIV sc . PN− IV sc X IV sc .QN− IV sc U N = 6,84 .50,114,94 .34,8121 = 7,128 (kV) => U IV = UN - U N− IVsc = 121 – 7,128 = 113,872 (kV) U B4 = 0,72 .48,1817,4 .31,361 113,872 = 5,097 (kV) => Điên ap cuôi đương dây : UH4 = 113,86 – 5,097 = 108,763 (kV) Tổng tổn thất điện áp trên đoạn N – IV trong trường hợp sự cố : U N− IV sc % = 121– 108,763121 .100 = 10,113 % Vu Hoang Ha _ Đ1 – H1 .tcZ a V C A= + ∆ j 0,3315 (MVAR) 3,8 +j8,3 (Ω) j 0,3315 (MVAR) 25 +j15,5 (MVA) SN-I SI’ SI’’ SI C N 1 1' ∆S0 = 0,035 + j0,42(MVA) SB1 j 1,194 (MVAR) 3,42 +j7,47 (Ω) j 1,194 (MVAR) 48 +j27 (MVA) SN-IV SIV’ S IV’’ SIV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 4 4' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB4 j 2,354 (MVAR) 6,75 +j14,74 (Ω) j 2,354 (MVAR) 50 +j25 (MVA) SN-V SV’ SV’’ SV C N 0,72 +j17,4 (Ω) 5 5' ∆S0td =0,084+ j0,56(MVA) SB5 j 1,627 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,627 (MVAR) 36 +j19 (MVA) SN-VI SVI’ SVI’’ SVI C N 0,953 +j21,75 (Ω) 6 6' ∆S0td =0,07+ j0,48(MVA) SB6 j 1,084 (MVAR) 6,25 +j10,575 (Ω) j 1,084 (MVAR) 40+j22,7(MVA) SN2 SN2’ SN2’’ S23C N 0,87 +j22 (Ω) 3' ∆S03 =0,059+ j0,41(MVA) SB3 0,435 +j11(Ω) 30 +j18,6(MVA) 2,688 +j8,98 J0,385 MVAR J0,385 MVAR S2C ∆S02 =0,118+ j0,82(MVA) SB2 2' 3 2 SCN2 SC23 Đồ án thiết kế lưới điện Đô an thiêt kê lươi điên III. Tinh nhanh N – V 1. Sơ đô thay thê. 2. Tinh toan chê đô xac lâp 2.1 Quy đôi phu tai phia ha vê phia cao Nhanh V sư dung sô lương, loai MBA va loai dây giông như nhanh IV, vi thê cac thông sô về MBA không thay đôi : R Btđ = 0,72 (Ω) ; X Btđ = 17,4(Ω) ;  S˙ 0 tđ = 0,084 + j0,56 (MVA) Ta co : S˙ N−V = S˙V = 50+ j25 (MVA)  S˙ B = PV 2QV 2 U đm 2 ×RB jX B = 502252 1102 ×0,72 j17 ,4 = 0,186 + j4,493 (MVA) S˙ B5 ' = S˙V +  S˙ B = (50+ j25) + (0,186 + j4,493) = (50,186 + j29,493)(MVA) => S˙VC = S˙ B5' +  S˙ 0 = (50,186 + j29,493) + (0,084 + j0,56) = 50,27 + j30,053 (MVA) 2.2 Tinh toan chê đô xac lâp luc binh thương Qua trinh tinh ngươc :  S˙ N−V C = PV c 2QV c 2 U đm 2 ×RV jX V  = 50,27230,0532 1102 ×6,75 j14 ,74 = 1,914 +j4

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluoi_dien.pdf