4.2.2.2. Đặc điểm thiết bị đo nhiệt độ
- Dễ dàng xem trạng thái hoạt động tại các vị trí đo.
- Đọc trạng thái hoạt động nhanh, thay đổi đặc tính giá trị hiện tại.
- Dễ sử dөng, dễ dàng cài đặt các thông sӕ điều chỉnh.
- Dễ kết nӕi, đấu dây các vị trí đo cảm biến nhiệt độ khác nhau.
- Thiết bị có 14 đầu cảm biến để đo nhiệt độ tại các vị trí cùng lúc.
- Có ba tập hӧp điểm báo nội bộ đưӧc cung cấp như báo động cao, thấp
và độ chênh lệch nhiệt độ giữa các điểm.
14 trang |
Chia sẻ: lavie11 | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tóm tắt Luận văn Nghiên cứu thiết bị ngưng tụ kiểu lồng ống có cánh sử dụng trong kỹ thuật lạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dùng cho các loại đồ uӕng)
6- Nghiên cứu áp dөng phần mềm DHEX để tính thiết bị TĐN ӕng
lồng ӕng trơn lẫn ӕng có cánh (Loại ӕng có cánh ngang) với các qui mô
khác nhau về kích thước, chủng loại, thay đổi các loại môi chất khác
nhau thưӡng dùng trong thực tế, tiết kiệm đưӧc thӡi gian trong tính toán
thiết kế với kết quả dùng để tham khảo tương đӕi chính xác. Tác giả đã
kết hӧp đưӧc việc áp dөng phần mềm DHEX để tính toán, so sánh với
thiết bị thí nghiệm ӕng lồng ӕng thực tế tại TUCEB, Rumani.
1
MӢ ĐҪU
1. Lý do chӑn đӅ tài
Để nâng cao hiệu quả làm việc của các thiết bị trao đổi nhiệt đòi
hӓi thiết bị cần phải có kích thước nhӓ gọn, tiêu tӕn ít nguyên vật liệu
nhưng công suất truyền nhiệt lớn, do vậy các TBTĐN có cánh ngày
càng đưӧc sử dөng phổ biến, đặc biệt là trong các hệ thӕng lạnh. Cho
nên lý do chính để tôi lựa chọn đề tài: “Nghiên cứu thiết bị ngưng tụ
kiểu ͙ng lồng ͙ng có cánh sử dụng trong kỹ thuật l̩nh” này là:
- Thiết bị TĐN là một trong những thiết bị quan trọng, vì vậy nghiên
cứu tĕng cưӡng hiệu quả làm việc của TBTĐN là rất cần thiết.
- Muӕn tĕng cưӡng khả nĕng truyền nhiệt mà không thể tĕng và t=(tw - tf), thì biện pháp hiệu quả nhất là tĕng diện tích TĐN bằng cách
làm cánh về phía MC có nhӓ như freon ӣ TBNT trong hệ thӕng lạnh.
- TBNT kiểu ӕng lồng ӕng hiện nay chỉ là các ӕng trơn, không có
cánh do đó hiệu quả TĐN ít nhiều còn bị hạn chế.
- TBTĐN ӕng lồng ӕng có kết cấu nhӓ gọn, hiệu quả TĐN cao, dễ
dàng thay đổi công suất nhiệt(Q) và nĕng suất(G) của sản phẩm, dễ thay
thế, sửa chữa lắp đặt, dễ thay đổi chuyển động của các dòng MCL và
MC giải nhiệt, nâng cao hiệu suất làm việc, giảm giá thành sản phẩm.
2. Mөc tiêu nghiên cӭu
Xác lập các cơ sӣ khoa học để tính TBNT, cần đạt đưӧc mөc tiêu: Xác định hệ sӕ tӓa nhiệt khi ngưng của các MCL để khẳng định sự
cần thiết phải tĕng cưӡng TĐN bằng cách làm cánh về phía MCL và
xác định đưӧc tỉ lệ làm cánh hӧp lý ứng với các MCL khác nhau. Xác lập đưӧc các công thức tính toán hệ sӕ truyền nhiệt k của
TBTĐN ӕng lồng ӕng với các loại cánh khác nhau, từ đó tìm ra đưӧc
loại ӕng có cánh thích hӧp nhất để sử dөng cho TBNT ӕng lồng ӕng. Xác định giá trị của hệ sӕ truyền nhiệt k của TBNT ӕng lồng ӕng để
khẳng định nó là TBTĐN có mật độ dòng nhiệt thuộc loại cao nhất. Tính toán, thiết kế, chế tạo hệ thӕng thiết bị thí nghiệm, làm thực
nghiệm để kiểm chứng việc làm cánh trong TBTĐN ÔLÔ là cần thiết.
2
CHѬѪNG 1. TӘNG QUAN
1.1. TӘNG QUAN Vӄ THIӂT Bӎ NGѬNG TӨ TRONG Hӊ
THӔNG LҤNH
1.1.1. Vai trò cӫa thiӃt bӏ ngѭng tө
TBNT có nhiệm vө ngưng tө hơi quá nhiệt thành MCL cao áp. Quá
trình làm việc kém của TBNT làm ảnh hưӣng đến các yếu tӕ cө thể sau:
- Nĕng suất lạnh của hệ thӕng giảm, tổn thất tiết lưu sẽ tĕng lên.
- Nhiệt độ cuӕi tầm nén tĕng, làm cháy dầu bôi trơn.
- Công nén tĕng, mô tơ có thể bị quá tải.
- Áp suất cao làm cho độ an toàn giảm, van an toàn hoạt động làm ảnh
hưӣng đến môi trưӡng xung quanh, gây độc hại đến cơ thể con ngưӡi.
1.1.2. Phân loҥi thiӃt bӏ ngѭng tө
1.1.2.1. Bình ngưng gi̫i nhiệt bằng nước
* Bình ngưng ống chùm nằm ngang: Dùng cho Amôniac và cho Frêon,
q=(3000-6000)W/m2, k= (800-1000) W/m2.K.
* Bình ngưng ống vỏ thẳng đứng: Để tiết kiệm diện tích lắp đặt, q= 4500
W/m2, chênh nhiệt độ: t=(4-5)oK, hệ sӕ truyền nhiệt k=(800-1000) W/m2.K.
* Thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng ống: là loại TBNT đang nghiên cứu, có hiệu
quả TĐN khá lớn, cấu tạo gọn, chịu áp lực cao.
* Thiết bị ngưng tụ kiểu tấm bản: Có diện tích TĐN khá lớn, cấu tạo gọn gàng,
có mật độ dòng nhiệt là cao nhất, q>7000W/m2 .
1.1.2.2. Thiết bị ngưng tụ gi̫i nhiệt bằng nước và không khí
* Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi: q= (1900-2300) W/m2, hệ sӕ truyền nhiệt
k =(500-700)W/m2K, chênh nhiệt độ: t=(5-6)K. Dễ vận hành, sửa chữa.
1.1.2.3. Dàn ngưng gi̫i nhiệt bằng không khí:
*Dàn ngưng đối lưu tự nhiên: Loại này có khả nĕng TĐN rất thấp, k
khoảng 30W/m2.K, q= (240-300) W/m2. Cấu tạo đơn giản, dễ vệ sinh.
*Dàn ngưng đối lưu cưỡng bức: không khí chuyển động cưỡng bức nhӡ
quạt. q=(280-340)W/m2; k=(30-65)W/m2.K; t=(7-8)oC. Chi phí cho vận hành
giảm, tiết kiệm hơn.
23
4.5.4. Nhận xét và kết luận
- Kích thước dàn ngưng tө ӕng lồng ӕng có cánh bé nhất, tiết kiệm đưӧc
không gian lắp đặt, phù hӧp với mọi mặt bằng kiến trúc gian máy lạnh.
- Áp suất trong TBNT ӕng lồng ӕng có cánh ӣ thí nghiệm trên là nhӓ
nhất, giúp hệ thӕng hoạt động an tòan hơn, giảm thiểu rò rỉ môi chất.
- Hệ sӕ truyền nhiệt k của TBNT ӕng lồng ӕng có cánh gấp 1,2 lần so
với loại ӕng lồng ӕng trơn và gấp gần 31 lần so với dàn ngưng KK.
- Mật độ dòng nhiệt q của TBNT ӕng lồng có cánh gấp 1,12 lần so với
loại ӕng lồng trơn và gấp hơn 20 lần so với dàn ngưng tө không khí.
- So với loại TBNT ӕng chùm nằm ngang thì TBNT ӕng lồng ӕng có
cánh có q lớn hơn (1,242,48)lần, còn k lớn hơn (2,02,5)lần.
4.6. GIҦI PHÁP Vӊ SINH ӔNG LӖNG ӔNG VÀ GIҦI THOÁT
LӒNG NGѬNG GIҦI PHÓNG Bӄ MҺT TRAO ĐӘI NHIӊT
4.6.1. Gi̫i pháp vệ sinh cho thiết bị ngưng tụ ͙ng lồng ͙ng
- Khi lắp đặt hệ thӕng không đưӧc có các cáu bẩn và xỉ hàn tồn đọng.
- Hút chân không thật kỹ và sâu, nạp MCL tinh khiết, không lẫn cáu bẩn.
- Bӕ trí phin lọc bẩn trước van hút MN, VTL và trước ӕng lồng ӕng.
- Vệ sinh bể nước, xả cáu cặn, vệ sinh tháp giải nhiệt, thay nước bể.
4.6.2. Gi̫i pháp gi̫i phóng l͗ng ngưng tụ cho TBNT ͙ng lồng ͙ng
- Sử dөng TBNT ÔLÔ có cánh xoắn dọc thân có khả nĕng TĐN rất tӕt,
ít trӣ lực mà lại giải phóng bề mặt TĐN nhanh.
- Nӕi phần đuôi ÔLÔ bên ngoài ӣ trên xuӕng ӕng dưới hay BCCA.
- ÔLÔ khi chế tạo cần tạo độ dӕc 5% để lӓng đưӧc giải thoát nhanh.
KӂT LUҰN VÀ NHӲNG ĐÓNG GÓP CӪA TÁC GIҦ
1- TBNT kiểu ӕng lồng ӕng có k, q rất cao, có hiệu quả trao đổi
nhiệt lớn, chỉ đứng sau thiết bị TĐN loại tấm bản.
2- Hầu hết các TBNT sử dөng MCL freon đều có α khi ngưng rất
nhӓ, vì vậy cần phải làm cánh về phía MCL với tỉ lệ làm cánh hӧp lý.
3- Đã xác định đưӧc trong một trưӡng hӧp cө thể, TBTĐN ӕng
lồng ӕng có cánh có qkf = 7.430W/m2, k= 2.010W/m2K.
4- Mô hình toán để tính TĐN cho ӕng lồng ӕng có cánh là phù hӧp.
22
Bҧng 4.5. KӃt quҧ xác đӏnh mұt độ dòng nhiӋt q đӕi vӟi hӋ thӕng
lҥnh sӱ dөng môi chҩt lҥnh freon R134a ӣ các thӡi điӇm khác nhau
trong ngày 18/09/2012
Môi chҩt lҥnh R134a Mұt độ dòng nhiӋt qkf, W/m2
Thӡi điӇm trong
ngày 18/09/2012
Dàn
ngưng KK
Dàn ngưng ӕng
lồng ӕng trơn
Dàn ngưng ӕng
lồng ӕng có cánh
9h00 445 7.980 8.916
12h00 435 7.820 8.738
15h00 440 7.900 8.827
Hình 4.8. Đӗ thӏ so sánh q giӳa các dàn ngѭng tө khác nhau ӣ các
thӡi điӇm trong ngày 18/09/2012 khi sӱ dөng freon R134a
3
1.2. TӘNG QUAN Vӄ ӔNG CÓ CÁNH VÀ THIӂT Bӎ TRAO
ĐӘI NHIӊT ӔNG LӖNG ӔNG CÓ CÁNH
TBTĐN ÔLÔ cấu tạo gọn gàng, hiệu quả TĐN cao, có ưu điểm:
- Thưӡng đưӧc sử dөng để TĐN giữa các chất lӓng với nhau hoặc
chất lӓng với môi chất đang sôi hay đang ngưng.
- Cả hai môi chất đều chuyển động đӕi lưu cưỡng bức với tӕc độ rất
lớn, thích hӧp cho cả hai lưu chất làm việc ӣ áp suất cao.
- Hai môi chất có thể chảy cùng chiều, ngưӧc chiều, nӕi tiếp, song song.
- Kết cấu gọn gàng, an toàn và dễ chế tạo.
- Bảo đảm kín tuyệt đӕi, không rò rỉ.
- Dễ dàng thay đổi công suất TĐN Q và nĕng suất G của sản phẩm.
1.2.1. Chӫng loҥi ӕng có cánh và chӃ tҥo ӕng có cánh
1.2.1.1. ͘ng có cánh ngang
Ta có các loại hình dạng cánh ngang sau:
1.2.1.2. ͘ng có cánh nan hoa: có hiệu quả TĐN rất tӕt
1.2.1.3. ͘ng có cánh dọc thân bên trong và bên ngòai ͙ng
Bên cạnh ӕng có cánh ngang bên ngoài ӕng ngưӡi ta còn chế tạo
ӕng có cánh gắn dọc thân gắn ӣ bên trong hoặc bên ngoài ӕng. Cánh
dọc thân có biên dạng rất phong phú và đa dạng.
Hình 1.9. Ӕng có cánh thẳng ngang
Hình 1.11. Các sҧn phẩm ӕng có cánh nan hoa
4
1.2.1.4. ͘ng có cánh đặc biệt
1.2.1.5. Công nghệ chế t̩o ͙ng có cánh
Việc gia công, chế tạo ӕng có cánh là phức tạp và tӕn kém, nó
đòi hӓi công nghệ chế tạo với kỹ thuật cao.
1.2.2. Tәng quan vӅ thiӃt bӏ TĐN ӕng lӗng ӕng
1.2.2.1. Các chủng lo̩i ͙ng lồng ͙ng: chia ra làm 2 loại ÔLÔ
1.2.2.1.1. Các loại ống lồng ống thẳng
ÔLÔ thẳng là loại TBTĐN sử dөng tương đӕi phổ biến bӣi vì nó
có cấu tạo tương đӕi đơn giản, gồm có ÔLÔ thẳng bên ngoài bao bọc
ӕng lồng thẳng bên trong, ӕng trong nӕi với nhau bӣi các cút cong. Ӕng
ngoài sẽ đưӧc nӕi với nhau bӣi các đầu chuyển hướng và các chắn ba.
Hình 1.14. Các chӫng loҥi ӕng có cánh khác nhau
Hình 1.15. Các sҧn phẩm có cánh đһc biӋt khác nhau
Hình 1.17. Các quá trình gia công chӃ tҥo ӕng có cánh
21
4.5. XÁC ĐӎNH Hӊ SӔ TRUYӄN NHIӊT
4.5.3. KӃt quҧ tính toán
Bҧng 4.4. KӃt quҧ xác đӏnh k đӕi vӟi hӋ thӕng lҥnh sӱ dөng môi
chҩt lҥnh R134a ӣ các thӡi điӇm khác nhau trong ngày 18/09/2012
Môi chҩt lҥnh R134a HӋ sӕ tuyӅn nhiӋt k, W/m2.K
Thӡi điӇm trong
ngày 18/09/2012
Dàn ngưng
KK
Dàn ngưng ӕng
lồng ӕng trơn
Dàn ngưng ӕng
lồng có cánh
9h00 80 2.066 2.472
12h00 72 1.859 2.225
15h00 76 1.963 2.348
Hình 4.7. Đӗ thӏ so sánh hӋ sӕ k cӫa các dàn ngѭng tө khác nhau ӣ
các thӡi điӇm trong ngày 18/09/2012 khi sӱ dөng freon R134a
20
4 Lưu lưӧng nước giải nhiệt Gn kg/h 1.263
5 Áp suất hút của môi chất lạnh R134a Ph Bar 2,83
6 Vận tӕc nước giải nhiệt trong ӕng ω m/s 3
7
Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt của
dàn ngưng tө không khí
Sm
m2
0,29004
8
Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt của
dàn ngưng ӕng lồng ӕng trơn
Sm
m2
0,1604
9
Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt của
dàn ngưng ӕng lồng ӕng có cánh
Sm
m2
0,112
4.4.2. KӃt quҧ đo đҥc khi thí nghiӋm vӟi môi chҩt lҥnh R134a
ӭng vӟi các thiӃt bӏ ngѭng tө khác nhau: Ngày 18/09/2012:
TT ĐҤI LѬӦNG
THӠI ĐIӆM NGÀY
18/09/2012
9h00 12h00 15h00
Đӕi vӟi dàn ngѭng tө không khí
1 Nhiệt độ không khí khi vào dàn ngưng 26,4 31 29,1
2 Nhiệt độ KK khi ra khӓi dàn ngưng 27,8 32,5 30,6
3 Nhiệt độ môi chất lạnh ngưng tө t’f1 (0C) 46,7 52 49,6
4 Áp suất ngưng tө P(bar) 12,13 13,87 12,67
Đӕi vӟi dàn ngѭng tө ӕng lӗng ӕng trѫn
5 Nhiệt độ nước lạnh đi vào dàn ngưng t’f2 26 30,8 28,5
6 Nhiệt độ nước lạnh ra khӓi dàn t”f2 29,2 34 32,1
7 Nhiệt độ môi chất lạnh ngưng tө t’f1 (0C) 44,3 49,1 46,7
8 Áp suất ngưng tө P (bar) 11,40 13,09 12,13
Đӕi vӟi dàn ngѭng tө ӕng lӗng ӕng có cánh
9 Nhiệt độ nước lạnh đi vào dàn ngưng t’f2 26 30,8 28,5
10 Nhiệt độ nước lạnh ra khӓi dàn t”f2 29,5 34,4 31,9
11 Nhiệt độ môi chất lạnh ngưng tө t’f1 (0C) 43 47,8 45,4
12 Áp suất ngưng tө P (bar) 11,02 12,48 11,73
5
1.2.2.1.2. Các loại ống lồng ống cong, xoắn
1.2.2.2. Cấu t̩o và phân lo̩i các thiết bị ͙ng lồng ͙ng
1.2.2.2.1. TBNT ống lồng ống dạng thẳng loại ống trơn [98].
1.2.2.2.2. Thiết bị ngưng tụ ống lồng ống dạng thẳng có cánh
a- Lo̩i ͙ng có cánh ngang: ӕng bên trong đưӧc chế tạo với ӕng có cánh
ngang thân để tĕng cưӡng diện tích bề mặt TĐN.
Hình 1.19. Ghép nӕi các module ӕng lӗng ӕng thẳng
Hình 1.20. Ӕng lӗng ӕng hình tròn,vuông, chӳ nhұt xoắn
Hình 1.26. Ӕng lӗng ӕng dҥng thẳng có cánh ngang
A
A
A-A
Hình 1.24. Môi chҩt chuyӇn động trong ӕng lӗng ӕng thẳng
Hơi môi chất vào
Nước giải nhiệt ra
Nước giải
nhiệt vào
Lӓng môi chất ngưng tө ra
6
b- Lo̩i ͙ng có cánh dọc thẳng và cánh xoắn
Cánh dọc thân nên dòng MC di chuyển một chiều, khi ngưng khó
chảy xuӕng ӕng dưới nên khắc phөc bằng cách dùng ӕng có cánh xoắn.
Loại này vừa có khả nĕng tạo rӕi lại ít bị cản trӣ dòng chuyển động hơn.
CHѬѪNG 2. NGHIÊN CӬU, ĐÁNH GIÁ KHҦ NĔNG TĐN KHI
NGѬNG CӪA CÁC MÔI CHҨT LҤNH VÀ CÁC YӂU TӔ ҦNH
HѬӢNG ĐӂN QUÁ TRÌNH TĐN KHI NGѬNG TӨ .
2.1. NGHIÊN CӬU, ĐÁNH GIÁ KHҦ NĔNG TRAO ĐӘI NHIӊT
KHI NGѬNG CӪA CÁC MÔI CHҨT LҤNH
Như chúng ta biết, để tĕng đưӧc diện tích bề mặt TĐN thì
ngưӡi ta làm cánh trên bề mặt TĐN. Việc làm cánh phổ biến đưӧc bӕ trí
về phía môi chất có cưӡng độ toả nhiệt đӕi lưu bé với tỉ lệ làm cánh
tuỳ thuộc vào sự tương quan về cưӡng độ toả nhiệt giữa hai phía.
2.1.1. Môi chҩt lҥnh
* Các môi chҩt lҥnh truyӅn thӕng
Các MCL truyền thӕng phổ biến gồm: NH3, MCL frêôn như các
chất CFCs (CmFnClk), gây ra hiệu ứng nhà kính lớn, các chất HCFC.
* Môi chҩt lҥnh mӟi thay thӃ
Hình 1.30. Ӕng lӗng ӕng bên trong có cánh xoắn dӑc thân
Hình 1.27. Ӕng lӗng ӕng dҥng thẳng có cánh dӑc thân
B-B
B
B
19
4.2.2. ThiӃt bӏ đo sӱ dөng trong thí nghiӋm
4.2.2.1. Thiết bị đo nhiệt độ:
Sử dөng bộ điều khiển đo nhiệt độ kỹ thuật sӕ Eurotherm 2132.
- Thiết bị đo nhiệt độ trên là loại nhiệt kế nhiệt điện trӣ. Điện trӣ là
một đặc tính vật lý của vật liệu có quan hệ mật thiết với nhiệt độ. Nhӡ
mӕi quan hệ có
4.2.2.2. Đặc điểm thiết bị đo nhiệt độ
- Dễ dàng xem trạng thái hoạt động tại các vị trí đo.
- Đọc trạng thái hoạt động nhanh, thay đổi đặc tính giá trị hiện tại.
- Dễ sử dөng, dễ dàng cài đặt các thông sӕ điều chỉnh.
- Dễ kết nӕi, đấu dây các vị trí đo cảm biến nhiệt độ khác nhau.
- Thiết bị có 14 đầu cảm biến để đo nhiệt độ tại các vị trí cùng lúc.
- Có ba tập hӧp điểm báo nội bộ đưӧc cung cấp như báo động cao, thấp
và độ chênh lệch nhiệt độ giữa các điểm.
4.4. KӂT QUҦ ĐO ĐҤC
4.4.1. KӃt quҧ đo đҥc chung
Xác định khi thí nghiệm đӕi với môi chất lạnh freon R134a:
Bҧng 4.2. KӃt quҧ khi thí nghiӋm, đo đҥc chung đӕi vӟi HTL R134a
TT Đҥi lѭӧng K/ hiӋu Đ/vӏ Giá trӏ
1 Nguồn điện áp U V 220
2 Dòng điện I Ampe 4,1
3
Lưu lưӧng gió thổi qua dàn ngưng
tө không khí G0 m
3/p
20
Hình 4.6. NhiӋt kӃ nhiӋt điӋn trӣ
18
Bҧng 4.1. Các thông sӕ đһc trѭng mô hình thí nghiӋm thӵc nghiӋm.
TT Đҥi lѭӧng Ký hiӋu Đѫn vӏ S
L
Giá trӏ
1 Công suất lạnh P Btu/h 1 9.000
2 Công suất động cơ máy nén Pw W 1 745
3 Đưӡng ӕng hút hệ thӕng dh mm 1 12,7
4
Đường ống công nghệ của
dàn ngưng tụ không khí:
- Sӕ cánh trao đổi nhiệt
- Kích thước cánh
- Bước cánh
- Đưӡng kính ӕng
- Diện tích bề mặt TĐN
N
R/C/δc
S
d
Sm
Chiếc
mm
mm
mm
m2
298
-
-
-
-
298
35/330/0,3
2
9,5
0,29004
5
Đường ống công nghệ TB
ngưng tụ ống lồng ống trơn:
- Đưӡng kính ӕng ngòai
- Đưӡng kính ӕng trong
- Hệ sӕ tӓa nhiệt đӕi lưu
- Chiều dài ӕng trong
- Chiều dài ӕng ngòai
- Diện tích bề mặt TĐN
D1
D2
α
Lt
Ln
Sm
mm
mm
W/m2.K
m
m
m2
-
-
-
-
-
-
28,8
19,9
3745,5
2,70
3,12
0,1604
6
Đường ống công nghệ TB
ngưng tụ ống lồng ống có cánh:
- Đưӡng kính trung bình
- Chiều cao cánh
- Bước cánh
- Chiều dày cánh
- Hệ sӕ dẫn nhiệt
- Hệ sӕ tӓa nhiệt đӕi lưu
- Diện tích bề mặt TĐN
Dc
L
S
δ
λ
α
Sm
mm
mm
mm
mm
W/m.K
W/m2.K
m2
-
-
-
-
-
-
-
21,2
3,2
1,81
0,6
21,2
5654,5
0,112
7
Bҧng 2.2. Bҧng môi chҩt lҥnh mӟi thay thӃ [26]
Môi
chҩt
Thay thӃ
cho
ChӃ độ
nhiӋt độ
ODP
R11=1
GWP
CO
2
=1
PRC
CH4=1
Độ trѭӧt
nhiӋt độ,K
Tính độc
TLV, ppm
Môi chҩt lҥnh tѭѫng lai (không chӭa chlorine)
R134a R12(R22) C,M,(F) 0 1.200 0 0 1.000
R404A R502 M,F 0 3.520 0 0,7 1.000
R407a R502 M,F 0 1.960 * 6,6 1.000
R407b R502 M,F 0 2.680 * 4,4 1.000
R407C R22 C,M 0 1.600 0 7,4 1.000
R507 R502/R22 M,F 0 3.600 * 0 1.000
Môi chҩt lҥnh tӵ nhiên
R290 R22/R502 C,M,F 0 0 300 0 1.000
R600a R12 C,M,F 0 0 400 0 1.000
R717 R22 C,M,F 0 0 * 0 50
2.1.2. Xác đӏnh hӋ sӕ tӓa nhiӋt đӕi lѭu cӫa nѭӟc khi chuyӇn động
bên trong đѭӡng ӕng
- Ӣ chế độ chảy tầng Re < 2300:
- Ӣ chế độ chảy rӕi : Ref > 104 :
* Nhұn xét và kӃt luұn: hệ sӕ tӓa nhiệt của nước trong các TBNT khá
lớn, tùy theo tӕc độ và nhiệt độ, nhưng trung bình đạt trên 6.000W/m2K.
Rl
25,0
w
f1,043,033,0
d,f ..)Pr
Pr
.(Gr.Pr.Re.15,0Nu
Rl
w
f
Nu ..)
Pr
Pr
.(Pr.Re.021,0 25,043,08,0
8
2.1.3. Xác đӏnh hӋ sӕ tӓa nhiӋt đӕi lѭu khi ngѭng cӫa môi chҩt lҥnh
* Mөc đích: xác định khi ngưng của các MCL, từ đó xác định tỉ lệ
làm cánh thích hӧp đӕi với các loại MCL khác nhau.
2.1.3.1. Các cѫ sӣ lý thuyӃt: Ta xét trong các trưӡng hӧp ngưng tө
như: ngưng tө bên ngoài ӕng trơn nằm ngang, ӕng có cánh nằm ngang.
2.1.3.2. KӃt quҧ xác đӏnh hӋ sӕ tӓa nhiӋt khi ngѭng
Xác định các thông sӕ nhiệt vật lý của các môi chất lạnh khác nhau.
2.1.3.3. So sánh hӋ sӕ tӓa nhiӋt khi ngѭng bên ngoài ӕng đѫn
2.1.4. Xác đӏnh tӍ lӋ diӋn tích TĐN làm cánh hӧp lý khi sӱ dөng
nѭӟc làm MC giҧi nhiӋt đi trong ӕng, MCL đi ngoài ӕng đѫn
Dựa vào kết quả tính hệ sӕ tӓa nhiệt đӕi lưu của nước đi trong
ӕng và MCL đi bên ngoài ӕng đơn trong trưӡng hӧp ngưng tө ӣ chế độ
nhiệt độ tương ứng tk=35oC, ta xác định đưӧc tỉ lệ làm cánh hӧp lý cho
mỗi loại MCL như sau dựa vào phương trình cân bằng (ӣ đây lựa chọn
đưӡng kính 21/27 ): t .Ft n . Fc . Từ đây ta suy ra:
n
t
t
C
F
F
0
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
1,600
15 20 25 30 35 40 45 50
Đường kính ngoài, mm
H
ệ s
ố t
ỏa
n
h
iệt
k
h
i
n
g
ưn
g
,
W
/m
2
.K
R12
R22
R502
NH3
R134a
R404a
R407C
Hình 2.14. So sánh khi ngѭng cӫa các môi chҩt lҥnh, W/m2.K
17
3.3.4.3. Phương trình truyền nhiệt
CHѬѪNG 4. NGHIÊN CӬU THӴC NGHIӊM VÀ ĐÁNH GIÁ,
NÂNG CAO KHҦ NĔNG TRAO ĐӘI NHIӊT CӪA THIӂT Bӎ
NGѬNG TӨ ӔNG LӖNG ӔNG
4.1. MӨC ĐÍCH THÍ NGHIӊM
- Đo đạc các thông sӕ nhiệt độ của nước giải nhiệt vào, ra.
- Xác định hệ sӕ truyền nhiệt k, môi chất lạnh freon R134a.
- Đánh giá khả nĕng trao đổi nhiệt khi ngưng.
4.2. THIӂT Bӎ THÍ NGHIӊM
4.2.1. Mô tҧ chung hӋ thӕng thiӃt bӏ thí nghiӋm
1 2
1 1 1 2 2
1 1 1
l n
2 2
f f
l
c
l
t t
q
r
r r F
1
2
21
2
2
22
2
22
21
22
222
1
2122
2
22
2
2
2
11
)(4)(2)2(
2
11
.)2(2(
1
2
).(
)(2)2(
2
1
ln
2
1
.2
1
hPhrPr
PP
Prr
r
h
PhrPr
P
r
r
k
xx
xx
x
xx
x
Hình 4.5. Hình ҧnh hӋ thӕng
lҥnh thí nghiӋm thӵc nghiӋm
Hình 4.1. Sѫ đӗ nguyên lý hӋ
thӕng lҥnh thí nghiӋm
16
3.3.3. Tính toán cho TBTĐN kiӇu ÔLÔ có cánh thẳng dӑc thân
3.3.3.1. Mô hình tổng quát ÔLÔ cánh thẳng hình thang dọc thân
3.3.3.3. Phương trình truyền nhiệt
= )tt(kt.k 2f1f
(4.100)
3.3.4. Tính toán TBTĐN kiӇu ӕng lӗng ӕng có cánh xoắn dӑc thân
3.3.4.1. Mô hình tổng quát của ÔLÔ có cánh xoắn dọc thân
3.3.4.2. Phương trình tính toán
F2l =
Hình 3.14. ThiӃt bӏ TĐN ӕng lӗng ӕng có cánh thẳng dӑc thân
1 2
1 1 1 2 2
1 1 1
ln
2 2
f f
l
c
l
t t
q
r
r r F
])(l4n)(nr.2[
1
r
2/)(nlr
ln
2
1
r.2
1
1
k
2
21
2
21221
21
2
2
11
Hình 3.15. ThiӃt bӏ TĐN ӕng lӗng ӕng có cánh xoắn dӑc thân
2212222222212222 )(4)(2)2(211.)2(2 hPhrPrPPPrr xxxxx
9
Bҧng 2.14. TӍ lӋ F làm cánh so vӟi F bên trong ӕng có đѭӡng kính 21/27 ӭng vӟi các loҥi MCL khác nhau ӣ nhiӋt độ nѭӟc 35oC.
MӨC Tӕc độ nѭӟc
trong ӕng, m/s
Môi chҩt lҥnh
R12 R22 R502 NH3 R134a R404A R407C
TӍ lӋ
làm
cánh
hӧp
lý
1.0 23.2 18.8 25.2 4.2 19.0 24.4 17.6
1.5 29.6 24.0 32.1 5.3 24.2 31.2 22.5
2.0 35.1 28.5 38.2 6.3 28.8 37.0 26.7
2.5 40.2 32.6 43.6 7.2 32.9 42.4 30.5
3.0 44.8 36.4 48.7 8.0 36.7 47.2 34.1
2.4.5. KӃt luұn
1. NH3 là có hệ sӕ tӓa nhiệt lớn, tuy nhiên vẫn còn thấp hơn nước.
2. Tất cả MCL freon đều có khi ngưng nhӓ hơn so với NH3 và nước.
3. TBNT sử dөng freon có nước là môi trưӡng giải nhiệt thì cần làm
cánh phía MCL với tỉ lệ làm cánh hӧp lý như trong bảng tổng kết 2.16.
2.2. NGHIÊN CӬU CÁC YӂU TӔ ҦNH HѬӢNG ĐӂN QUÁ
TRÌNH TRAO ĐӘI NHIӊT KHI NGѬNG TӨ CӪA MÔI CHҨT
Nghiên cứu dòng môi chất hai pha trong quá trình ngưng tө là
một quá trình nghiên cứu vô cùng phức tạp.
2.2.1. Quá trình ngѭng tө cӫa hѫi môi chҩt
2.2.1.1. Phân b͙ dòng môi chất hai pha trong ͙ng nằm ngang
Hình 2.14. Mô hình dòng môi chҩt hai pha trong ӕng nằm ngang
10
3.1.2. Mô hình lѭu lѭӧng dòng chҧy 2 pha trong ӕng nằm ngang
- Dòng chảy bong bóng: hơi bong bóng phân tán chủ yếu nửa trên.
- Dòng chảy phân tầng: hơi đi vào phía trên và chất lӓng ӣ đáy của
ӕng cách nhau bằng một bề mặt nằm ngang.
- Dòng chảy phân tầng lượn sóng: sóng đưӧc hình thành trên bề mặt.
- Dòng chảy chặn: lӓng chạy liên tөc dọc theo phía dưới của ӕng.
- Dòng chảy chậm: dòng chảy có biên độ sóng lớn.
- Dòng chảy hình khuyên: chất lӓng tạo thành một màng hình
khuyên
2.2.2. Các yӃu tӕ ҧnh hѭӣng đӃn quá trình trao đәi nhiӋt khi ngѭng
2.2.2.1. ̪nh hưởng của hơi quá nhiệt
Khi ngưng hơi quá nhiệt, nhiệt ẩn hoá hơi: r’= r+qqn ; qqn= i - i’’,
còn độ chênh lệch nhiệt độ t khi đó lấy bằng giá trị: Δt= (ts – tw)
2.2.2.2. Ҧnh hѭӣng cӫa trҥng thái bӅ mһt
- Nếu bề mặt xù xì, nhám: hệ sӕ tӓa nhiệt sẽ giảm.
- Nếu bề mặt có bám dầu mỡ, lúc đó hệ sӕ tӓa nhiệt tĕng.
Từ thực nghiệm cho thấy: khi ngưng hơi trên ӕng đặt nằm ngang
thì hiệu quả ngưng tө sẽ cao hơn hẳn so với khi đặt đứng.
2.2.2.3. Ҧnh hѭӣng cӫa khí không ngѭng lүn trong hѫi
Khi trong hơi có lẫn không khí hoặc khí không ngưng khác thì quá
trình tӓa nhiệt khi ngưng sẽ giảm mạnh. Cưӡng độ tӓa nhiệt có thể
giảm đi gần 60% khi trong hơi có lẫn 1% khí không ngưng [33].
Hình 2.15. Các chӃ độ dòng chҧy
15
3.3.2. Tính toán cho TBTĐN kiӇu ӕng lӗng ӕng có cánh ngang
3.3.2.1. Mô hình tổng quát của ͙ng lồng ͙ng có cánh ngang
Mô hình bài toán đưӧc miêu tả như hình 4.11:
3.3.2.3. Phương trình truyền nhiệt
Hình 3.10. Ӕng lӗng ӕng có cánh ngang
Hình 4.11. ThiӃt bӏ TĐN ӕng lӗng ӕng có cánh ngang hình thang
.tk)tt.(k
F
1
r
r
ln2
)(n
r
r
ln
nl
2
l
r2
1
tt
q 1f2f1f1f
212
1
c
21
1
2
1
11
2f1f
l
])(rr4)rn(r +nr 2 + )n-(lr [2 1
r
r
ln2
)(n
r
r
ln
n1
1
.
2
1
r.2
1
1
k
2
21
2
2c2c2c122
1
c
21
1
2
1
11
14
3.2.4. Tính truyӅn nhiӋt cӫa các loҥi ӕng vách trө có cánh xoắn
3.2.4.1. Vách trụ có cánh xoắn dọc thân
3.3. XÂY DӴNG BÀI TOÁN TÍNH ӔNG LӖNG ӔNG
3.3.1. Tính toán cho thiӃt bӏ TĐN kiӇu ӕng lӗng ӕng trѫn
3.3.1.1. Mô hình tổng quát của ͙ng lồng ͙ng trơn
3.3.1.2. Phương trình tính toán
; (4.47)
3.3.1.3. Phương trình truyền nhiệt
Mật độ dòng nhiệt tính cho bề mặt bên trong F1
,W/m2
Hình 3.7.
Vách trө cánh xoắn hình thang
px
0
r
L
y
r1 r2
21 h
px
t f1 t f2
21
2 2 xmin 1
2
2 1 2
x 2
F =2πr L-L .δ
(δ -δ )
+L . δ +2 h +
4
,m2
f1 f2
1 1 1 2 2
t - t
Q , W
r1 1 1
.lnα .F 2πλL r α .F
c
Hình 3.8. Ӕng lӗng ӕng trѫn
22 222td dDdD dD44uf4d
t.k)tt.(k
1
.
d
d
d
d
ln
2
d1
tt
L.d
Q
F
Q
q 1f2f1f1f
22
1
1
21
1
2f1f
11
1f
0,25
0,28 Pr0,42.( .Pr. )
Pr
f
f
w
Nu Ga K
11
2.2.2.4. Ҧnh hѭӣng cӫa tӕc độ và hѭӟng chuyӇn động cӫa dòng hѫi
- Tӕc độ của dòng hơi làm quá trình chuyển động chuyển từ chế độ
chảy tầng sang chế độ sóng hoặc chảy rӕi.
- Nếu dòng hơi chuyển động cùng chiều với màng ngưng lúc đó
chiều dày màng ngưng giảm, hệ sӕ tӓa nhiệt tĕng và ngưӧc lại.
- Khi ngưng hơi ӣ áp suất lớn thì tӕc độ sẽ ảnh hưӣng đến α.
2.2.2.5. Ҧnh hѭӣng cӫa cách bӕ trí bӅ mһt ngѭng
Tӓa nhiệt khi ngưng ӣ trên bề mặt ӕng đặt nằm ngang lớn hơn so
với bề mặt đặt đứng (trưӡng hӧp ӕng đơn hay với dãy ӕng đầu tiên)
Để tĕng cưӡng khả nĕng tӓa nhiệt, đӕi với chùm ӕng đặt nằm
ngang, ngưӡi ta bӕ trí so le, lúc đó nó sẽ có khả nĕng tạo rӕi lớn hơn.
CHѬѪNG 3. TÍNH TOÁN THIӂT Bӎ TRAO ĐӘI NHIӊT
KIӆU ӔNG LӖNG ӔNG
3.1. CѪ SӢ TÍNH TOÁN THIӂT Bӎ TRAO ĐӘI NHIӊT
3.1.1. Các yêu cҫu kỹ thuұt chung cho thiӃt bӏ trao đәi nhiӋt
- Qui định về các dòng trao đổi nhiệt
Ta chọn TBNT kiểu ӕng lồng ӕng là lọai TBTĐN kiểu liên tөc.
- Đảm bảo đưӧc các yêu cầu kỹ thuật chung cho TBTĐN.
- Đảm bảo các nguyên tắc lựa chọn môi chất.
- Các nguyên tắc chọn chất lӓng chảy trong ӕng.
- Chọn tӕc độ dòng môi chất.
3.1.2. Phѭѫng trình cѫ bҧn cӫa thiӃt bӏ trao đәi nhiӋt (TBTĐN)
3.1.2.1. Phương trình cân bằng nhiệt (CBN): Tổng quát có dạng
ΣQ = ( ΔI1 + ΔI2 + Qm). τ + ΔU = 0.
3.1.2.2. Phương trình truyền nhiệt
Hình 3.1. Qui đӏnh dòng trao đәi nhiӋt
Cl1 t1
’ Cl1 t1
’’
Cl2 t2
’’ Cl2 t2
’
12
- Dạng vi phân: δQ = k(t1 – t2)dFx = k. Δtx . dFx , W
- Dạng tích phân:
3.1.3. Tính nhiӋt cho thiӃt bӏ trao đәi nhiӋt
3.1.3.1. Các bước tính thiết kế thiết bị TĐN
Khi tính toán thiết kế TBTĐN cũng cần phải tuân thủ theo các
bước sau: tính công nghệ, tính chọn sơ bộ, tính nhiệt thiết kế, tính kết
cấu, tính sức bền, tính thuỷ lực, điều khiển, tính kinh tế.
3.1.3.2. Tính thiết kế nhiệt thiết bị trao đổi nhiệt : Bao gồm phần tính
nhiệt độ đầu ra của hai chất lӓng theo phương trình:
- Tính Δt theo sơ đồ đã chọn:
- Tính α1, α2 chất lӓng 1,2 theo thực nghiệm
- Tính hệ sӕ truyền nhiệt k = k( α1, α2, δi, λi ).
- Tính diện tích trong quá trình trao đổi nhiệt:
3.2. TÍNH TOÁN NHIӊT CHO CÁC LOҤI ӔNG CÓ CÁNH
3.2.1. Cѫ sӣ lý thuyӃt đӇ tính toán truyӅn nhiӋt qua vách trө
3.2.1.1. Vách trụ không có cánh
Nhiệ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hotrananhngoc_tt_1411_1947455.pdf